Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Pa-let-xin tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Pa-let-xin để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Pa-let-xin tiếng anh là gì
Palestine /ˈpæl.ə.staɪn/
Để phát âm đúng từ Palestine các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Palestine thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Palestine là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (P).

Phân biệt Palestine và Palestinian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Palestine và Palestinian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Palestine là tên của nước Pa-let-xin trong tiếng anh, còn Palestinian để chỉ những thứ thuộc về nước Pa-let-xin như là người Pa-let-xin, văn hóa Pa-let-xin, tiếng Pa-let-xin. Nếu bạn muốn nói về nước Pa-let-xin thì phải dùng từ Palestine chứ không phải Palestinian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Laos /laʊs/: nước Lào
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Pa-let-xin tiếng anh là gì thì câu trả lời là Palestine, phiên âm đọc là /ˈpæl.ə.staɪn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (P) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Palestine còn có từ Palestinian các bạn hay bị nhầm lẫn, Palestinian nghĩa là người Pa-let-xin hoặc tiếng Pa-let-xin chứ không phải nước Pa-let-xin.