logo vui cười lên

Nước Pa-let-xin tiếng anh là gì? Palestine hay Palestinian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Pa-let-xin tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Pa-let-xin để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Pa-let-xin tiếng anh là gì
Nước Pa-let-xin tiếng anh là gì

Nước Pa-let-xin tiếng anh là gì

Nước Pa-let-xin tiếng anh viết là Palestine, phiên âm đọc là /ˈpæl.ə.staɪn/

Palestine /ˈpæl.ə.staɪn/

Để phát âm đúng từ Palestine các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Palestine thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Palestine là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (P).

Nước Pa-let-xin tiếng anh là gì
Nước Pa-let-xin tiếng anh là gì

Phân biệt Palestine và Palestinian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Palestine và Palestinian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Palestine là tên của nước Pa-let-xin trong tiếng anh, còn Palestinian để chỉ những thứ thuộc về nước Pa-let-xin như là người Pa-let-xin, văn hóa Pa-let-xin, tiếng Pa-let-xin. Nếu bạn muốn nói về nước Pa-let-xin thì phải dùng từ Palestine chứ không phải Palestinian.

Nước Pa-let-xin tiếng anh là gì
Nước Pa-let-xin tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Pa-let-xin tiếng anh là gì thì câu trả lời là Palestine, phiên âm đọc là /ˈpæl.ə.staɪn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (P) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Palestine còn có từ Palestinian các bạn hay bị nhầm lẫn, Palestinian nghĩa là người Pa-let-xin hoặc tiếng Pa-let-xin chứ không phải nước Pa-let-xin.



Bạn đang xem bài viết: Nước Pa-let-xin tiếng anh là gì? Palestine hay Palestinian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang