logo vui cười lên

Cái kính tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái thìa, cái muôi, cái nồi, cái chảo, cái đĩa, cái bát, đôi đũa, khăn mặt, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, dao cạo râu, dầu gội đầu, cái bàn chải, cái cốc, giấy vệ sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái kính. Nếu bạn chưa biết cái kính tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái kính tiếng anh là gì
Cái kính tiếng anh là gì

Cái kính tiếng anh là gì

Cái kính tiếng anh gọi là glasses, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈɡlæs·əz/

Glasses /ˈɡlæs·əz/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái kính rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ glasses rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈɡlæs·əz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ glasses thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Từ glasses là để chỉ chung cho cái kính, còn cụ thể cái kính bơi, cái kính râm, cái kinh cận, cái kính bảo hộ, … sẽ có tên gọi cụ thể chứ không gọi chung là glasses.
  • Từ glasses nghĩa là cái kính, nhưng cũng có hai từ khác có nghĩa tương đương là eyeglasses và spectacles. Tuy nhiên, eyeglasses và spectacles ít được sử dụng hơn và từ spectacles còn có ý nghĩa là xem xét, nên tùy trường hợp mà các bạn cần hiểu nghĩa cho đúng.
Cái kính tiếng anh là gì
Cái kính tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái kính thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
  • Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
  • Scissors /ˈsizəz/: cái kéo
  • Whisk broom /wɪsk bruːm/: cái chổi rơm
  • Gas stove /ɡæs stəʊv/: bếp ga
  • Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
  • Phone /foun/: điện thoại
  • Shower /ʃaʊər/: vòi sen tắm
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
  • Picture /’pikt∫ə/: bức tranh
  • Cling film /ˈklɪŋ fɪlm/: màng bọc thực phẩm
  • Rice cooker /rais 'kukə/: nồi cơm điện
  • Bin /bɪn/: cái thùng rác
  • Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
  • Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
  • Induction hob /ɪnˈdʌk.ʃən hɒb/: bếp từ
  • Cot /kɒt/: cái cũi em bé
  • Oven /ˈʌvn/: cái lò nướng
  • Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt tháp
  • Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: cái thảm tập Yoga
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
  • Washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
  • Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
  • Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
  • Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm
Cái kính tiếng anh là gì
Cái kính tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái kính tiếng anh là gì thì câu trả lời là glasses, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈɡlæs·əz/. Lưu ý là glasses để chỉ về cái kính nói chung, còn cụ thể cái kính đó thuộc loại nào thì sẽ có cách gọi riêng chứ không gọi chung bằng từ glasses được. Về cách phát âm, từ glasses trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ glasses rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ glasses chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang