logo vui cười lên

Thịt đông tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thức uống truyền thống trong ngày Noel, hoa lan , ma cà rồng, bàn thờ, cúc vạn thọ, chúc Tết nhau, ác quỷ, quả đu đủ, mặt nạ, nhận bao lì xì, mừng tuổi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là thịt đông. Nếu bạn chưa biết thịt đông tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thịt đông tiếng anh là gì
Thịt đông tiếng anh là gì

Thịt đông tiếng anh là gì

Thịt đông tiếng anh gọi là jellied meat, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈdʒel.id miːt/

Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/

Để đọc đúng thịt đông trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ jellied meat rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ jellied meat /ˈdʒel.id miːt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ jellied meat thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thịt đông là một món ăn truyền thống được làm từ thịt lợn, bì lợn và có thể cho thêm nhiều loại phụ gia khác như mộc nhĩ, nấm hương, hạt tiêu sau đó xào lên và cho thêm nước. Sau khi thịt xào đã nguội sẽ được để nguyên như vậy vài tiếng cho đông lại để được món thịt đông. Thường thời tiết lạnh phần nước trong món thịt này mới đông lại như thạch, nhưng nếu trời nóng các bạn có thể cho thịt đã xào vào trong ngăn mát tủ lạnh cũng sẽ được hiệu quả tương tự.
  • Từ Jellied meat là để chỉ chung về thịt đông, còn cụ thể thịt đông như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tết Nguyên Đán tiếng anh là gì

Thịt đông tiếng anh là gì
Thịt đông tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết thịt đông tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  • North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
  • Imp /ɪmp/: linh hồn ác quỷ nhỏ
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
  • Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
  • Candle /ˈkændəl/: cây nến
  • Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
  • Skull /skʌl/: đầu lâu
  • Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
  • Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
  • The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
  • Silly /’sili/: ngớ ngẩn
  • Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
  • Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
  • Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
  • Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
  • Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
  • Demon /’di:mən/: ác quỷ
  • Altar /ˈɔːl.tər/: bàn thờ
  • Banyan /ˈbænjæn/: cây đa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thịt đông tiếng anh là gì thì câu trả lời là jellied meat, phiên âm đọc là /ˈdʒel.id miːt/. Lưu ý là jellied meat để chỉ chung về thịt đông chứ không chỉ cụ thể thịt đông như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thịt đông như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ jellied meat trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ jellied meat rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ jellied meat chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thịt đông tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang