logo vui cười lên

Linguist tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ linguist vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ linguist như linguist tiếng anh là gì, linguist là gì, linguist tiếng Việt là gì, linguist nghĩa là gì, nghĩa linguist tiếng Việt, dịch nghĩa linguist, …

Vui Cười Lên
Linguist tiếng anh là gì

Linguist tiếng anh là gì

Linguist nghĩa tiếng Việt là nhà ngôn ngữ học.

Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/

Để đọc đúng từ linguist trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ linguist. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Nhà ngôn ngữ học tiếng anh là gì

Nhà ngôn ngữ học tiếng anh là gì
Linguist tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết linguist tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với linguist trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc linguist tiếng anh là gì, câu trả lời là linguist nghĩa là nhà ngôn ngữ học. Để đọc đúng từ linguist cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ linguist theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Linguist tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang