logo vui cười lên

Rắn chắc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì ngoại hình cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến ngoại hình trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trẻ tuổi, mắt trũng, mắt sâu, gầy còm, khẳng khiu, tóc tết, hình thể đẹp, mập mạp, to khỏe, rất gầy, tóc búi cao, gợi cảm, tóc muối tiêu, lực lưỡng, tóc xoăn, khỏe mạnh, khá cao, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến ngoại hình cũng rất quen thuộc đó là rắn chắc. Nếu bạn chưa biết rắn chắc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Rắn chắc tiếng anh là gì
Rắn chắc tiếng anh là gì

Rắn chắc tiếng anh là gì

Rắn chắc tiếng anh gọi là stocky, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈstɒk.i/ .

Stocky /ˈstɒk.i/

Để đọc đúng từ rắn chắc trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stocky rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ stocky /ˈstɒk.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stocky thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Rắn chắc để chỉ một người thường là đàn ông với thân hình hơi thấp, vai rộng, người to (không béo) và có chút cơ bắp. Nếu so sánh thì rắn chắc tương đương với người lực lưỡng như thấp.
  • Stocky cũng có một số từ đồng nghĩa như thickset hay heavyset.
  • Từ stocky là để chỉ chung về rắn chắc, còn cụ thể rắn chắc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Lực lưỡng tiếng anh là gì

Rắn chắc tiếng anh là gì
Rắn chắc tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về kích thước

Sau khi đã biết rắn chắc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề ngoại hình rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm cách gọi ngoại hình khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Corpulent /ˈkɔː.pjə.lənt/: to béo, béo tốt (rotund)
  • Curved lips /kɜːvd lɪp/: môi cong
  • Skinny /ˈskɪn.i/: quá gầy
  • Round face /raʊnd feɪs/: khuôn mặt tròn (US - around face)
  • Sunken eye /ˈsʌŋ.kən aɪ/: mắt trũng, mắt sâu
  • Short spiky hair /ʃɔːt spaɪ.ki heər/: tóc đầu đinh
  • Handsome /ˈhæn.səm/: đẹp trai
  • Thin lips /θɪn lɪp/: môi mỏng
  • Full lips /fʊl lɪp/: môi dài, đầy đặn
  • Hourglass /ˈaʊə.ɡlɑːs/: dáng đồng hồ cát
  • Fair hair /feər heər/: tóc vàng nhạt
  • Piggy eye /ˈpɪɡ.i aɪ/: mắt ti hí
  • Turned-up nose /tɜːn nəʊz/: mũi hếch
  • Small mouth/smɔːl maʊθ/: miệng nhỏ, chúm chím
  • Slender /ˈslen.dər/: mảnh khảnh, thon thả (Slim)
  • Petite /pəˈtiːt/: nhỏ nhắn, mảnh mai (chỉ người phụ nữ)
  • Grey hair /ɡreɪ heər/: tóc muối tiêu
  • Sexy /ˈsek.si/: gợi cảm
  • Scraggy /ˈskræɡ.i/: gầy gộc không có sức sống
  • Hooked nose /hʊkt nəʊz/: mũi khoằm và lớn
  • Straight nose /streɪt nəʊz/: mũi thẳng
  • Underweight /ˌʌn.dəˈweɪt/: nhẹ cân, còi cọc
  • Stocky /ˈstɒk.i/: chắc nịch, rắn chắc (thickset, heavyset)
  • Tall /tɔːl/: cao
  • Muscular /ˈmʌs.kjə.lər/: người cơ bắp
  • Frail /freɪl/: yếu ớt dễ tổn thương
  • Shortish /ˈʃɔː.tɪʃ/: hơi lùn
  • Ponytail /ˈpəʊ.ni.teɪl/: tóc đuôi ngựa
  • Well-built /ˌwel ˈbɪlt/: hình thể đẹp
  • Short /ʃɔːt/: thấp, lùn
  • Square face /skweər feɪs/: mặt chữ điền (mặt vuông)
  • Triangle face /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl feɪs/: khuôn mặt góc cạnh
  • Cute /kjuːt/: đáng yêu, dễ thương
  • Bald /bɔːld/: ít tóc, hói
  • Small nose /smɔːl nəʊz/: mũi nhỏ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc rắn chắc tiếng anh là gì thì câu trả lời là stocky, phiên âm đọc là /ˈstɒk.i/. Lưu ý là stocky để chỉ chung về rắn chắc chứ không chỉ cụ thể rắn chắc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể rắn chắc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ stocky trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stocky rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stocky chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stocky ngay.



Bạn đang xem bài viết: Rắn chắc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang