Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như quỷ dữ, chúa quỷ, túi đựng kẹo, pháo hoa, lòng đỏ, mặt trăng, lễ hội hoa đăng, tự làm đồ thủ công, chú hề, pháo nổ, quái vật, nhà bị ma ám, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là mứt. Nếu bạn chưa biết mứt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mứt tiếng anh là gì
Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/
Để đọc đúng mứt trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dried candied fruits rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dried candied fruits thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Mứt là một loại đồ ăn vặt được làm từ các loại rau củ quả hoặc trái cây. Mứt có nhiều loại như mứt cà chua, mứt cà rốt, mứt bí, mứt khế, mứt đu đủ, mứt dừa, mứt quất, mứt chuối (chuối dẻo), mứt hạt sen, …
- Trong ngày tết, trên ban thờ không thể thiếu một hộp mứt tết được bày cùng mâm ngũ quả. Hộp mứt tết thường được cho lẫn nhiều loại mứt với nhau để tạo thành chứ không phải chỉ có 1 loại mứt.
- Từ Dried candied fruits là để chỉ chung về mứt, còn cụ thể mứt như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết Nguyên Đán tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết mứt tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
- Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
- Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
- Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
- Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
- Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
- Vampire /’væmpaiə/: ma cà rồng
- Zombie /ˈzɒmbi/: thây ma
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
- Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
- Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
- Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
- Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
- Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa
- Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
- Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
- Bone /bəʊn/: khúc xương
- Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
- Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
- Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
- The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc mứt tiếng anh là gì thì câu trả lời là dried candied fruits, phiên âm đọc là /draɪd ˈkæn.did fruːt/. Lưu ý là dried candied fruits để chỉ chung về mứt chứ không chỉ cụ thể mứt như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mứt như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ dried candied fruits trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dried candied fruits rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dried candied fruits chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mứt tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







