logo vui cười lên

Khói tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mút xốp, vải polyester, gỗ, đồng đỏ, giấy, kim loại, ni-lông, hạt cát, dầu, thiếc, urani, bùn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là khói. Nếu bạn chưa biết khói tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Khói tiếng anh là gì
Khói tiếng anh là gì

Khói tiếng anh là gì

Khói tiếng anh gọi là smoke, phiên âm tiếng anh đọc là /sməʊk/.

Smoke /sməʊk/

Để đọc đúng tên tiếng anh của khói rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ smoke rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm smoke /sməʊk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ smoke thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Khói là một hỗn hợp khí lơ lửng thường có màu. Thông thường khói là kết quả được sinh ra khi các chất bị đốt cháy hoặc đun nóng. Điển hình nhất các bạn có thể thấy là khói bếp, khói khi đun sôi nước hay khói tàu xe.
  • Từ smoke là để chỉ chung về khói, còn cụ thể khói như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bụi tiếng anh là gì

Khói tiếng anh là gì
Khói tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết khói tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Crystal /ˈkrɪstl/: pha lê
  • Gold /ɡəʊld/: vàng
  • Platinum /ˈplætɪnəm/: bạch kim
  • Mercury /ˈmɜːrkjəri/: thủy ngân
  • Clay /kleɪ/: đất sét
  • Steel /stiːl/: thép
  • Latex /ˈleɪteks/: mủ cao su
  • Bronze /brɑːnz/: đồng đen, đồng xám
  • Magnesium /mæɡˈniːziəm/: ma-giê
  • Styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/: xốp
  • Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/: khí ô-xy
  • Stone /stəʊn/: đá cục, viên đá
  • Charcoal /ˈtʃɑːrkəʊl/: than củi
  • Foam /fəʊm/: mút xốp

Như vậy, nếu bạn thắc mắc khói tiếng anh là gì thì câu trả lời là smoke, phiên âm đọc là /sməʊk/. Lưu ý là smoke để chỉ chung về khói chứ không chỉ cụ thể khói như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể khói như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ smoke trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ smoke rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ smoke chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ smoke ngay.



Bạn đang xem bài viết: Khói tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang