Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà hát, tòa án, cửa hàng bán đồ ăn sẵn, cửa hàng trưng bày ô tô, cửa hàng bán quần áo, bệnh viện da liễu, khu rừng, cửa hàng xăm hình, quán cà phê, trạm xăng, hiệu giặt tự động, nhà rông, cửa hàng bánh kẹo, cây cầu, cửa hàng trưng bày, khách sạn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là nhà tù. Nếu bạn chưa biết nhà tù tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà tù tiếng anh là gì
Prison /ˈprɪz.ən/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà tù rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ prison rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm prison /ˈprɪz.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ prison thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhà tù là nơi giam giữ những người vi phạm pháp luật mà đã được tòa án kết tội. Nhà tù thường được xây dựng kiên cố và có hệ thống giám sát chặt chẽ để tránh các tù nhân có thể trốn thoát.
- Từ prison là để chỉ chung về nhà tù, còn cụ thể nhà tù như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tù nhân tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Sau khi biết nhà tù tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Fence /fens/: hàng rào
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- School /skuːl/: trường học
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Sea /siː/: biển
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Lift /lɪft/: thang máy
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Lake /leɪk/: hồ
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà tù tiếng anh là gì thì câu trả lời là prison, phiên âm đọc là /ˈprɪz.ən/. Lưu ý là prison để chỉ chung về nhà tù chứ không chỉ cụ thể nhà tù như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nhà tù như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ prison trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ prison rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ prison chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ prison ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nhà tù tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng