logo vui cười lên

Cửa hàng bán đồ ăn nhanh tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thẩm mỹ viện tóc, nhà thờ lớn, thánh đường, căn hộ, ga ra ô tô, sân bóng, con sông, sân bay, hẻm, thư viện, cửa hàng tạp hóa, cửa hàng bán rượu mang về, hiệp hội xây dựng, sa mạc, khu nghỉ dưỡng, hành tinh, cửa hàng trưng bày ô tô, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng bán đồ ăn nhanh. Nếu bạn chưa biết cửa hàng bán đồ ăn nhanh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng bán đồ ăn nhanh tiếng anh là gì
Cửa hàng bán đồ ăn nhanh tiếng anh là gì

Cửa hàng bán đồ ăn nhanh tiếng anh là gì

Cửa hàng bán đồ ăn nhanh tiếng anh gọi là fast food restaurant, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/.

Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng bán đồ ăn nhanh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fast food restaurant rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fast food restaurant thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cửa hàng bán đồ ăn nhanh là một kiểu cửa hàng bán đồ ăn sẵn với khả năng phục vụ nhanh các món ăn gói mang về. Những thức ăn nhanh này thường được chế biến trước các phần, khi khách hàng mua thì nhân viên phục vụ mới bắt đầu làm và thời gian để làm xong chỉ trong vài phút mà thôi. Các món trong cửa hàng bán đồ ăn nhanh điển hình là hamberger, gà rán, khoai tây chiên hay pizza.
  • Từ fast food restaurant là để chỉ chung về cửa hàng bán đồ ăn nhanh, còn cụ thể cửa hàng bán đồ ăn nhanh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cửa hàng bán đồ ăn sẵn tiếng anh là gì

Cửa hàng bán đồ ăn nhanh tiếng anh là gì
Cửa hàng bán đồ ăn nhanh tiếng anh

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài cửa hàng bán đồ ăn nhanh thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Square /skweər/: quảng trường
  • Tent /tent/: cái lều
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
  • Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
  • Sky /skaɪ/: bầu trời
  • Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Park /pɑːk/: công viên
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
Cửa hàng bán đồ ăn nhanh tiếng anh là gì
Cửa hàng bán đồ ăn nhanh tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng bán đồ ăn nhanh tiếng anh là gì thì câu trả lời là fast food restaurant, phiên âm đọc là /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/. Lưu ý là fast food restaurant để chỉ chung về cửa hàng bán đồ ăn nhanh chứ không chỉ cụ thể cửa hàng bán đồ ăn nhanh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng bán đồ ăn nhanh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ fast food restaurant trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fast food restaurant rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fast food restaurant chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ fast food restaurant ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng bán đồ ăn nhanh tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang