logo vui cười lên

Hạt bụi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như gỗ sồi, vải polyester, kim cương, giấy các tông, bột giấy, gạch, bùn, đồng đen, đồng xám, ni-ken, thủy ngân, pô-li-me, thủy tinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là hạt bụi. Nếu bạn chưa biết hạt bụi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hạt bụi tiếng anh là gì
Hạt bụi tiếng anh là gì

Hạt bụi tiếng anh là gì

Hạt bụi tiếng anh gọi là dust, phiên âm tiếng anh đọc là /dʌst/.

Dust /dʌst/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hạt bụi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dust rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm dust /dʌst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dust thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hạt bụi là các chất rắn có đường kính rất nhỏ mà mắt thường khó nhìn thấy trong điều kiện thông thường. Tùy theo kích thước của hạt bụi mà cũng chia ra làm bụi thô, bụi mịn, bụi siêu mịn. Những loại bụi mịn và bụi siêu mịn có ảnh hưởng rất không tốt cho sức khỏe của con người.
  • Từ dust là để chỉ chung về hạt bụi, còn cụ thể hạt bụi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Hạt bụi tiếng anh là gì
Hạt bụi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết hạt bụi tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/: khí ô-xy
  • Polyester: vải polyester
  • Tin /tɪn/: thiếc
  • Uranium /juˈreɪniəm/: urani
  • Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
  • Platinum /ˈplætɪnəm/: bạch kim
  • Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
  • Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
  • Rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/: đất hiếm
  • Oak /əʊk/: gỗ sồi, cây sồi
  • Stone /stəʊn/: đá cục, viên đá
  • Gas /ɡæs/: khí ga
  • Concrete /ˈkɑːnkriːt/: bê tông
  • Textile /ˈtek.staɪl/: vải dệt

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hạt bụi tiếng anh là gì thì câu trả lời là dust, phiên âm đọc là /dʌst/. Lưu ý là dust để chỉ chung về hạt bụi chứ không chỉ cụ thể hạt bụi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hạt bụi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ dust trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dust rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dust chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ dust ngay.



Bạn đang xem bài viết: Hạt bụi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang