Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phòng thu, cái ao, hiệu giặt tự động, chợ, ga tàu hỏa, tàu điện ngầm, cửa hàng bán đồ thú cưng, bệnh viện phụ sản, sân chơi, thang máy, khu rừng, câu lạc bộ, nhà kho, sở thú, nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung, trạm cứu hỏa, hội chợ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là ngân hàng. Nếu bạn chưa biết ngân hàng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngân hàng tiếng anh là gì
Bank /bæŋk/
Để đọc đúng tên tiếng anh của ngân hàng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bank rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm bank /bæŋk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bank thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngân hàng hay còn gọi là nhà băng là một tổ chức tài chính có hoạt động chính là chấp nhận tiền gửi và hoạt động cho vay tiền trực tiếp hoặc gián tiếp qua các tổ chức tài chính khác. Ngoài hoạt động nhận tiền gửi và cho vay, ngân hàng hiện nay còn có nhiều hoạt động kinh doanh khác gọi là đầu tư ngoài ngành với mục đích thu về lợi nhuận cho ngân hàng. Các ngân hàng của Việt Nam hiện nay đều chịu sự quản lý của Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
- Từ bank là để chỉ chung về ngân hàng, còn cụ thể ngân hàng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Nhân viên ngân hàng tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài ngân hàng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Tower /taʊər/: tháp
- Room /ruːm/: phòng
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Court /kɔːt/: tòa án
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngân hàng tiếng anh là gì thì câu trả lời là bank, phiên âm đọc là /bæŋk/. Lưu ý là bank để chỉ chung về ngân hàng chứ không chỉ cụ thể ngân hàng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngân hàng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ bank trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bank rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bank chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ bank ngay.
Bạn đang xem bài viết: Ngân hàng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng