logo vui cười lên

Biceps tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ biceps vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ biceps như biceps tiếng anh là gì, biceps là gì, biceps tiếng Việt là gì, biceps nghĩa là gì, nghĩa biceps tiếng Việt, dịch nghĩa biceps, …

Vui Cười Lên
Biceps tiếng anh là gì

Biceps tiếng anh là gì

Biceps nghĩa tiếng Việt là bắp tay. Đây là phần cơ của cánh tay nằm trên xương cánh tay (giữa khuỷu tay và bả vai). Bắp tay là bó cơ lớn nên thường sẽ phồng lên khi các bạn gập tay vào hoặc khi các bạn gồng tay lên.

Biceps /ˈbaɪ.seps/

Để đọc đúng từ biceps trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ biceps. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Bắp tay tiếng anh là gì

Bắp tay tiếng anh là gì
Biceps tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết biceps tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với biceps trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
  • Head /hed/: đầu
  • Neck /nek/: cổ
  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Chest /tʃest/: ngực
  • Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Hair /heər/: tóc
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Tongue /tʌŋ/: lưỡi
  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
  • Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
  • Chin /tʃɪn/: cằm
  • Left leg /left leg/: chân trái
  • Tooth /tuːθ/: chiếc răng
  • Wrist /rɪst/: cổ tay
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Lip /lɪp/: môi
  • Hip /hɪp/: hông
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
  • Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Toe /təʊ/: ngón chân

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc biceps tiếng anh là gì, câu trả lời là biceps nghĩa là bắp tay. Để đọc đúng từ biceps cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ biceps theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Biceps tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang