logo vui cười lên

Throat tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ throat vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ throat như throat tiếng anh là gì, throat là gì, throat tiếng Việt là gì, throat nghĩa là gì, nghĩa throat tiếng Việt, dịch nghĩa throat, …

Vui Cười Lên
Throat tiếng anh là gì

Throat tiếng anh là gì

Throat nghĩa tiếng Việt là cổ họng. Cổ họng có thể hiểu là đoạn đường ống dẫn từ miệng xuống dạ dày nằm ở phần cổ. Ở nam giới trưởng hành cổ họng sẽ nhô ra một chút còn ở nữ giới thì thường không nhô ra.

Throat /θrəʊt/

Để đọc đúng từ throat trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ throat. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Cổ họng tiếng anh là gì

Cổ họng tiếng anh là gì
Throat tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết throat tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với throat trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Leg /leɡ/: chân
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Lip /lɪp/: môi
  • Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
  • Thigh /θaɪ/: bắp đùi
  • Neck /nek/: cổ
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
  • Arm /ɑːm/: cánh tay
  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Back /bæk/: lưng
  • Skin /skɪn/: da
  • Teeth /tiːθ/: hàm răng
  • Scar /skɑːr/: vết sẹo
  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Toe /təʊ/: ngón chân
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân
  • Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
  • Head /hed/: đầu
  • Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
  • Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
  • Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
  • Tooth /tuːθ/: chiếc răng
  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Left hand /left hænd/: tay trái
  • Cheek /tʃiːk/: má

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc throat tiếng anh là gì, câu trả lời là throat nghĩa là cổ họng. Để đọc đúng từ throat cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ throat theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Throat tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang