Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con bò đực, con bò rừng, con lừa, con trâu, con nghé, con bò tót, con tê giác, con dê, con voi, con hươu, con nai, con ngựa, con diều hâu, con lạc đà, con lợn rừng, con bê, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con bò Tây Tạng. Nếu bạn chưa biết con bò Tây Tạng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con bò Tây Tạng tiếng anh là gì
Yak /jæk/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con bò Tây Tạng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ yak rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /jæk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ yak thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ yak là để chỉ chung giống bò Tây Tạng. Còn cụ thể loài bò Tây Tạng nào thì sẽ có những cách gọi, tên gọi khác nhau.
Xem thêm: Con bò tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con bò Tây Tạng thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Millipede /ˈmɪl.ɪ.piːd/: con cuốn chiếu
- Herring /ˈher.ɪŋ/: con cá trích
- Dolphin /´dɔlfin/: cá heo
- Quail /kweil/: con chim cút
- Bronco /ˈbrɒŋ.kəʊ/: ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ
- Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
- Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
- Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
- Honeybee /ˈhʌn.i.biː/: con ong mật
- Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
- Gecko /ˈɡek.əʊ/: con tắc kè
- Pelican /ˈpel.ɪ.kən/: con bồ nông
- Canary /kəˈneə.ri/: con chim hoàng yến
- Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
- Tick /tɪk/: con bọ ve
- Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: chim hải âu
- Pony /ˈpəʊ.ni/: con ngựa con
- Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
- Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
- Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: con sứa
- Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
- Sea snail /siː sneɪl/: con ốc biển
- Beaver /ˈbiː.vər/: con hải ly
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
- Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
- Lioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cái
- Wild geese /waɪld ɡiːs/: ngỗng trời
- Moose /muːs/: con nai sừng tấm ở Bắc Âu, Bắc Mỹ
- Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
- Chick /t∫ik/: con gà con
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
- Louse /laʊs/: con chấy

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con bò Tây Tạng tiếng anh là gì thì câu trả lời là yak, phiên âm đọc là /jæk/. Lưu ý là yak để chỉ về con bò Tây Tạng nói chung, các giống bò Tây Tạng khác nhau sẽ có tên gọi riêng khác nhau. Về cách phát âm, từ yak trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ yak rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ yak chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con bò Tây Tạng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng