Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ horrified vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ horrified như horrified tiếng anh là gì, horrified là gì, horrified tiếng Việt là gì, horrified nghĩa là gì, …

Horrified tiếng anh là gì
Horrified /’hɒrɪfaɪ/
Để đọc đúng từ horrified trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ horrified ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ horrified /’hɒrɪfaɪ/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ horrified là để chỉ về cực kỳ sốc, còn cụ thể cực kỳ sốc như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết horrified tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với horrified trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Seething /siːðɪŋ/: cực kỳ tức giận nhưng không thể hiện ra
- Annoyed /əˈnɔɪd/: khó chịu (Irritated)
- Jealous /ˈdʒeləs/: ganh tị
- Fed up /ˌfed ˈʌp/: buồn chán (với cái gì đó)
- Hopeful /ˈhəʊp.fəl/: hi vọng
- Optimistic /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/: lạc quan (Positive)
- Funny /ˈfʌn.i/: buồn cười
- Depressed /dɪˈprest /: buồn và thất vọng
- Envious /ˈenviəs/: thèm muốn
- Cheated /tʃiːtɪd/: bị lừa
- Furious /ˈfjʊriəs/: giận giữ, điên tiết
- Bewildered /bɪˈwɪldər/: bối rối (Nonplussed)
- Jaded / ˈdʒeɪdɪd/: chán ngấy
- Tired /’taɪɘd/: mệt
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc horrified tiếng anh là gì, horrified nghĩa là gì hay horrified tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ horrified có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là cực kỳ sốc. Horrified để chỉ chung về cực kỳ sốc chứ không chỉ cụ thể cực kỳ sốc như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn cực kỳ sốc như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Horrified tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt