Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ building society vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ building society như building society tiếng anh là gì, building society là gì, building society tiếng Việt là gì, building society nghĩa là gì, nghĩa building society tiếng Việt, dịch nghĩa building society, …

Building society tiếng anh là gì
Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/
Để đọc đúng từ building society trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ building society. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hiệp hội xây dựng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết building society tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với building society trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Sea /siː/: biển
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Park /pɑːk/: công viên
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Fence /fens/: hàng rào
- Class /klɑːs/: lớp học
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc building society tiếng anh là gì, câu trả lời là building society nghĩa là hiệp hội xây dựng. Để đọc đúng từ building society cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ building society theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Building society tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







