logo vui cười lên

Con chuột chũi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con mèo, con chó, con ếch, con cóc, con chuột đồng, con chuột cống, con rái cá, con hải ly, con bọ hung, con cánh cam, con nắc nẻ, con bọ xít, con rận, con bọ chét, con bọ ve, con rết, con sâu róm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con chuột chũi. Nếu bạn chưa biết con chuột chũi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con chuột chũi tiếng anh là gì
Con chuột chũi tiếng anh là gì

Con chuột chũi tiếng anh là gì

Con chuột chũi tiếng anh gọi là mole, phiên âm tiếng anh đọc là /məʊl/

Mole /məʊl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của con chuột chũi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mole rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /məʊl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mole thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Con chuột chũi còn có tên gọi khác là con chuột dũi, con chuột chù, chuột dũi chù.
  • Từ mole để chỉ chung về con chuột chũi nhưng không chỉ cụ thể về loài chuột chũi nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loài chuột chũi nào thì phải gọi tên theo từng loài chứ không gọi chung chung là mole.

Xem thêm: Con chuột tiếng anh là gì

Con chuột chũi tiếng anh là gì
Con chuột chũi tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con chuột chũi thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
  • Clam /klæm/: con ngêu
  • Hippo /ˈhɪp.əʊ/: con hà mã
  • Swan /swɒn/: con chim thiên nga
  • Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
  • Fighting fish /ˈfaɪ.tɪŋ fɪʃ/: con cá chọi
  • Skunk /skʌŋk/: con chồn hôi
  • Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
  • Honeybee /ˈhʌn.i.biː/: con ong mật
  • Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
  • Duck /dʌk/: con vịt
  • Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
  • Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
  • Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
  • Pony /ˈpəʊ.ni/: con ngựa con
  • Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
  • Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
  • Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
  • Hound /haʊnd/: con chó săn
  • Fox /fɒks/: con cáo
  • Puma /pjumə/: con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu
  • Seal /siːl/: con hải cẩu
  • Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
  • Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
  • Beaver /ˈbiː.vər/: con hải ly
  • Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
  • Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
  • Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
  • Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
  • Worm /wɜːm/: con giun
  • Wasp /wɒsp/: con ong bắp cày
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Bronco /ˈbrɒŋ.kəʊ/: ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ
  • Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
Con chuột chũi tiếng anh là gì
Con chuột chũi tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con chuột chũi tiếng anh là gì thì câu trả lời là mole, phiên âm đọc là /məʊl/. Lưu ý là mole để chỉ chung về con chuột chũi chứ không chỉ cụ thể về loài chuột chũi nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con chuột chũi thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ mole trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mole rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mole chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Con chuột chũi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang