logo vui cười lên

Zombie tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ zombie vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ zombie như zombie tiếng anh là gì, zombie là gì, zombie tiếng Việt là gì, zombie nghĩa là gì, nghĩa zombie tiếng Việt, dịch nghĩa zombie, …

Vui Cười Lên
Zombie tiếng anh là gì

Zombie tiếng anh là gì

Zombie nghĩa tiếng Việt là thây ma (xác sống).

Zombie /ˈzɒmbi/

Để đọc đúng từ zombie trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ zombie. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thây ma tiếng anh là gì

Xác sống tiếng anh là gì
Zombie tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết zombie tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với zombie trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
  • Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
  • Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
  • Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
  • Candle /ˈkændəl/: cây nến
  • Happy Halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/: ha-lô-win vui vẻ
  • Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
  • Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
  • Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
  • Zombie /ˈzɒmbi/: thây ma
  • Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ /: xem Táo Quân
  • Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
  • Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
  • Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
  • Feast /fiːst/: bữa tiệc
  • The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
  • Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
  • Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
  • Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
  • Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc zombie tiếng anh là gì, câu trả lời là zombie nghĩa là thây ma. Để đọc đúng từ zombie cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ zombie theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Zombie tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang