logo vui cười lên

Tháng âm lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cuối tuần, tết âm lịch, ngày âm lịch, ngày quốc tế thiếu nhi, thứ 3, tháng 5, thứ 6, sáng sớm, đầu giờ sáng, cuối giờ chiều, thế kỷ (100 năm), ngày mai, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng âm lịch. Nếu bạn chưa biết tháng âm lịch tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng âm lịch tiếng anh là gì
Tháng âm lịch tiếng anh là gì

Tháng âm lịch tiếng anh là gì

Tháng âm lịch tiếng anh gọi là lunar month, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌluː.nə ˈmʌnθ/

Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/

Để đọc đúng tháng âm lịch trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar month rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lunar month thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng âm lịch là tháng tính theo âm lịch. Theo cách tính của lịch âm thì một năm cũng chia làm 12 tháng, mỗi tháng sẽ có 29 – 30 ngày. Vào năm nhuận của âm lịch sẽ có tổng cộng 13 tháng chứ không phải 12 tháng như bình thường.
  • Từ lunar month là để chỉ chung về tháng âm lịch, còn cụ thể tháng âm lịch như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Dương lịch tiếng anh là gì

Tháng âm lịch tiếng anh là gì
Tháng âm lịch tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng âm lịch tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • Week /wiːk/: tuần
  • Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
  • Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Day /deɪ/: ngày
  • October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng âm lịch tiếng anh là gì thì câu trả lời là lunar month, phiên âm đọc là /ˌluː.nə ˈmʌnθ/. Lưu ý là lunar month để chỉ chung về tháng âm lịch chứ không chỉ cụ thể tháng âm lịch như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng âm lịch như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lunar month trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar month rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lunar month chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang