Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tuần sau, tháng 3, một ngày nào đó, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch), Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch), tháng 2, cuối tuần, ngày mai, ngày Thống Nhất (30/4), thời gian, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng âm lịch. Nếu bạn chưa biết tháng âm lịch tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng âm lịch tiếng anh là gì
Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/
Để đọc đúng tháng âm lịch trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar month rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lunar month thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tháng âm lịch là tháng tính theo âm lịch. Theo cách tính của lịch âm thì một năm cũng chia làm 12 tháng, mỗi tháng sẽ có 29 – 30 ngày. Vào năm nhuận của âm lịch sẽ có tổng cộng 13 tháng chứ không phải 12 tháng như bình thường.
- Từ lunar month là để chỉ chung về tháng âm lịch, còn cụ thể tháng âm lịch như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Dương lịch tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết tháng âm lịch tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
- A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
- Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
- August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
- Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Hour /aʊər/: giờ
- Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
- Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
- Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
- Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
- Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
- Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
- One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng âm lịch tiếng anh là gì thì câu trả lời là lunar month, phiên âm đọc là /ˌluː.nə ˈmʌnθ/. Lưu ý là lunar month để chỉ chung về tháng âm lịch chứ không chỉ cụ thể tháng âm lịch như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng âm lịch như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lunar month trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar month rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lunar month chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tháng âm lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng