logo vui cười lên

Cashier tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ cashier vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ cashier như cashier tiếng anh là gì, cashier là gì, cashier tiếng Việt là gì, cashier nghĩa là gì, nghĩa cashier tiếng Việt, dịch nghĩa cashier, …

Vui Cười Lên
Cashier tiếng anh là gì

Cashier tiếng anh là gì

Cashier nghĩa tiếng Việt là thu ngân. Thu ngân có thể hiểu là người có nhiệm vụ chuyên thu tiền của khách hàng trả cho cửa hàng/công ty. Lưu ý là thu ngân là một công việc khác với kế toán.

Cashier /kæˈʃɪr/

Để đọc đúng từ cashier trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ cashier. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thu ngân tiếng anh là gì

Thu ngân
Cashier tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết cashier tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với cashier trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
  • Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc cashier tiếng anh là gì, câu trả lời là cashier nghĩa là thu ngân. Để đọc đúng từ cashier cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ cashier theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cashier tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang