Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đi chợ hoa, trang phục hóa trang, vòng hoa giáng sinh, hương, nhang, cái quan tài, ánh trăng, nhà bị ma ám, ống khói, nghĩa trang, dây kim tuyến, ngôi sao, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là mạng nhện. Nếu bạn chưa biết mạng nhện tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mạng nhện tiếng anh là gì
Cobweb /ˈkɒb.web/
Để đọc đúng mạng nhện trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cobweb rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ cobweb /ˈkɒb.web/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cobweb thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Mạng nhện là một lưới được những con nhện đan bằng những sợi tơ do chúng tiết ra. Loài nhện dùng lưới này để bắt mồi và chúng cũng sống trên chính những mạng nhện này.
- Trong số các hình ảnh đặc trưng của lễ hội halloween thì mạng nhện cũng là một hình ảnh không thể thiếu được nhiều ngời sử dụng để trang trí.
- Ngoài cách gọi là cobweb thì mạng nhện cũng được gọi ngắn gọn là web hay theo cách gọi trong tiếng Anh – Mỹ là spider’s web.
- Từ cobweb là để chỉ chung về mạng nhện, còn cụ thể mạng nhện như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Con nhện tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết mạng nhện tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
- Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
- Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/: gà luộc
- Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
- Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
- Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
- Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
- Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
- Silly /’sili/: ngớ ngẩn
- Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên
- Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
- Feast /fiːst/: bữa tiệc
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
- To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
- Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
- First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
- Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
- Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
- Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
- Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
- Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
- Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc mạng nhện tiếng anh là gì thì câu trả lời là cobweb, phiên âm đọc là /ˈkɒb.web/. Lưu ý là cobweb để chỉ chung về mạng nhện chứ không chỉ cụ thể mạng nhện như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mạng nhện như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ cobweb trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cobweb rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cobweb chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mạng nhện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







