Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ earth vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ earth như earth tiếng anh là gì, earth là gì, earth tiếng Việt là gì, earth nghĩa là gì, nghĩa earth tiếng Việt, dịch nghĩa earth, …

Earth tiếng anh là gì
Earth nghĩa tiếng Việt là trái đất.
Earth /ɜːθ/
Để đọc đúng từ earth trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ earth. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Trái đất tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết earth tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với earth trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Stair /steər/: cầu thang
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Way /weɪ/: lối đi
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Ward /wɔːd/: phường
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- School /skuːl/: trường học
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc earth tiếng anh là gì, câu trả lời là earth nghĩa là trái đất. Để đọc đúng từ earth cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ earth theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Earth tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm