logo vui cười lên

Dark purple tiếng anh là gì – Chủ đề về màu sắc


Tiếp tục chuyên mục về Màu sắc trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ dark purple vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ dark purple như dark purple tiếng anh là gì, dark purple là gì, dark purple tiếng Việt là gì, dark purple nghĩa là gì, nghĩa dark purple tiếng Việt, dịch nghĩa dark purple, …

Vui Cười Lên
Dark purple tiếng anh là gì

Dark purple tiếng anh là gì

Dark purple nghĩa tiếng Việt là màu tím đậm.

Dark purple /dɑ:k ˈpɜː.pəl/

Để đọc đúng từ dark purple trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ dark purple. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Màu tím đậm tiếng anh là gì

Màu tím sẫm tiếng anh là gì
Dark purple tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết dark purple tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với dark purple trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Whitesmoke /waɪt sməʊk/: màu trắng khói
  • Sage green /ˌseɪdʒ ˈɡriːn/: màu xanh xám
  • Indigo /ˈɪn.dɪ.ɡəʊ/: màu chàm (bluish-purple)
  • Magenta /məˈdʒen.tə/: màu đỏ tía
  • Light pink /lait ˈpɪŋk/: màu hồng nhạt
  • Dark blue /dɑ:k bluː/: màu xanh da trời đậm
  • Lime green /ˌlaɪm ˈɡriːn/: màu xanh quả chanh
  • Burgundy /ˈbɜː.ɡən.di/: màu đỏ rượu vang
  • Dark red /dɑ:k red/: màu đỏ đậm
  • Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: màu lam khổng tước
  • Yellow /ˈjel.əʊ/: màu vàng
  • Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
  • Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: màu xanh ngọc lam
  • Beige /beɪʒ/: màu be
  • Bright blue /brait bluː/: màu xanh da trời sáng
  • Sepia /ˈsiː.pi.ə/: màu nâu đen (reddish-brown)
  • Pinkish /ˈpɪŋ.kɪʃ/: màu hơi hồng
  • Bright orange /braɪt ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam sáng
  • Eggplant /ˈɛgˌplænt/: màu cà tím
  • Pale blue /peil blu:/: màu lam nhạt
  • Scarlet /’skɑ:lət/: màu đỏ tươi (bright red, vermilion)
  • Silver /ˈsɪlvə/: màu bạc
  • Light orange /lait ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam nhạt
  • Gray /greɪ/: màu xám
  • Light brown /lait braʊn/: màu nâu nhạt
  • Khaki /ˈkɑː.ki/: màu vàng kaki
  • Pink /pɪŋk/: màu hồng
  • Purpish /ˈpɜː.pəl.ɪʃ/: màu hơi tím, tím phớt
  • Apple green /’æpl gri:n/: màu xanh táo
  • Bright purple /braɪt ˈpɜː.pəl/: màu tím sáng
  • Hot pink /ˌhɒt ˈpɪŋk/: màu hồng tươi (bright pink)
  • Tangerine / tændʒə’ri:n/: màu quýt
  • Dark brown /dɑ:k braʊn/: màu nâu đậm
  • Bistre /´bistə /: màu bồ hóng
  • Yellow green / ˈjel.əʊ gri:n/: xanh lá mạ

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc dark purple tiếng anh là gì, câu trả lời là dark purple nghĩa là màu tím đậm. Để đọc đúng từ dark purple cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ dark purple theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Dark purple tiếng anh là gì - Chủ đề về màu sắc

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang