logo vui cười lên

Bàn tay tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như hàm răng, cổ, đầu, ria mép, khớp ngón tay, tay trái, cằm, tàn nhang, lông chân, hậu môn, chân, ngón giữa, ngón áp út, ngón đeo nhẫn, tóc, vết bớt, mông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là bàn tay. Nếu bạn chưa biết bàn tay tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bàn tay tiếng anh là gì
Bàn tay tiếng anh là gì

Bàn tay tiếng anh là gì

Bàn tay tiếng anh gọi là hand, phiên âm tiếng anh đọc là /hænd/.

Hand /hænd/

Để đọc đúng tên tiếng anh của bàn tay rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hand rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm hand /hænd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hand thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bàn tay là một bộ phận nằm ở cuối của cánh tay. Bàn tay bao gồm có lòng bàn tay, mu bàn tay và 5 ngón tay (ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa, ngón đeo nhẫn, ngón út).
  • Từ hand là để chỉ chung về bàn tay, còn cụ thể bàn tay như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như left hand là tay trái, right hand là tay phải.

Xem thêm: Cánh tay tiếng anh là gì

Bàn tay tiếng anh là gì
Bàn tay tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết bàn tay tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Lip /lɪp/: môi
  • Gum /ɡʌm/: nướu
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân
  • Chest /tʃest/: ngực
  • Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
  • Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
  • Ear /ɪər/: tai
  • Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
  • Chin /tʃɪn/: cằm
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
  • Foot /fʊt/: bàn chân
  • Hair /heər/: tóc
  • Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Right leg /raɪt leg/: chân phải
  • Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
  • Nape /neɪp/: gáy
  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
  • Toe /təʊ/: ngón chân
  • Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
  • Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
  • False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bàn tay tiếng anh là gì thì câu trả lời là hand, phiên âm đọc là /hænd/. Lưu ý là hand để chỉ chung về bàn tay chứ không chỉ cụ thể về bàn tay như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bàn tay như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ hand trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hand rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hand chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ hand ngay.



Bạn đang xem bài viết: Bàn tay tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang