logo vui cười lên

Decorate the house tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ decorate the house vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ decorate the house như decorate the house tiếng anh là gì, decorate the house là gì, decorate the house tiếng Việt là gì, decorate the house nghĩa là gì, nghĩa decorate the house tiếng Việt, dịch nghĩa decorate the house, …

Vui Cười Lên
Decorate the house tiếng anh là gì

Decorate the house tiếng anh là gì

Decorate the house nghĩa tiếng Việt là trang trí nhà cửa. Trong dịp tết thì việc trang trí nhà cửa cũng rất quan trọng và nó cũng là một hoạt động giúp gắn kết các thành viên trong gia đình.

Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/

Để đọc đúng từ decorate the house trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ decorate the house. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Trang trí nhà cửa tiếng anh là gì

Trang trí nhà cửa tiếng anh là gì
Decorate the house tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết decorate the house tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với decorate the house trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
  • Candy /’kændi/: cái kẹo
  • Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
  • Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
  • Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
  • Bat /bæt/: con dơi
  • Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
  • Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa
  • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
  • Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: vớ dài
  • Eerie /’iəri/: ghê rợn
  • Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • Witch /’wit/: phù thủy
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
  • Blood /blʌd/: máu
  • Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
  • Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc decorate the house tiếng anh là gì, câu trả lời là decorate the house nghĩa là trang trí nhà cửa. Để đọc đúng từ decorate the house cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ decorate the house theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Decorate the house tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang