Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ narcissus vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ narcissus như narcissus tiếng anh là gì, narcissus là gì, narcissus tiếng Việt là gì, narcissus nghĩa là gì, nghĩa narcissus tiếng Việt, dịch nghĩa narcissus, …

Narcissus tiếng anh là gì
Narcissus /nɑːˈsɪs.əs/
Để đọc đúng từ narcissus trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ narcissus. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hoa thủy tiên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết narcissus tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với narcissus trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
- Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
- Happy Halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/: ha-lô-win vui vẻ
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/: pháo hoa
- Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
- Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
- Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
- Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
- Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
- Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
- Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
- Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
- Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
- Skull /skʌl/: đầu lâu
- Christmas /ˈkrɪs.məs/: lễ Giáng Sinh (Noel)
- Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
- Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc narcissus tiếng anh là gì, câu trả lời là narcissus nghĩa là hoa thủy tiên. Để đọc đúng từ narcissus cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ narcissus theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Narcissus tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







