logo vui cười lên

Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì? Có phải incubator egg


Trong chăn nuôi gia cầm, thủy cầm thường người chăn nuôi nhỏ lẻ vẫn để cho con mái tự ấp trứng. Tùy vào điều kiện thời tiết mà hiệu quả ấp có thể khác nhau.  Sau này, người chăn nuôi đã chuyển dần sang dùng máy ấp trứng giúp tỉ lệ nở tốt hơn và chủ động được quá trình ấp nở. Cho đến nay, máy ấp trứng đã trở thành một thiết bị phục vụ chăn nuôi rất phổ biến và trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì để các bạn biết thêm một số từ liên quan đến nông nghiệp.

Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì
Máy ấp trứng tiếng anh là gì

Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì

Trong tiếng anh máy ấp trứng gọi là incubator egg, phiên âm đọc là /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/.

Incubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/

Ngoài từ incubator egg thì cũng có một số cách gọi khác về máy ấp trứng trong tiếng anh như incubator, incubator for egg, egg incubator, hatching, hatcher, incubator hatching egg. Mỗi kiểu gọi cũng tương đối giống nhau nhưng thực tế là có khác nhau đôi chút nên các bạn cần hiểu để phân biệt:

  • Incubator: lồng ấp nói chung, có thể là lồng ấp trứng hay lồng ấp trẻ sơ sinh (trẻ sinh non cần chăm sóc trong lồng kính).
  • Incubator egg: lồng để ấp trứng nói chung, tùy vào ngữ cảnh mà bạn có thể hiểu nó là máy ấp trứng mini, máy ấp trứng công nghiệp, máy ấp trứng thùng xốp, máy ấp trứng tự động hay một loại máy ấp trứng nào đó.
  • Incubator for egg, egg incubator: cách viết khác về máy ấp trứng, bạn hiểu nó giống với incubator egg là được.
  • Hatching / hatcher: máy nở, máy ấp trứng đảo tay. Máy nở là loại máy dùng khi trứng chuẩn bị nở thì cho trứng vào để trứng nở bên trong. Máy ấp trứng đảo tay là loại máy ấp trứng mà trong quá trình ấp người ấp phải tự đảo trứng (nghiêng, lật trứng ngược lại so với vị trí ban đầu).
  • Incubator hatching egg: máy ấp trứng kiêm máy nở. Loại máy này thường được gọi là máy ấp trứng đa kỳ, trứng được ấp ở các khay trong máy, khi trứng nở sẽ có khay nở riêng hoặc cho trứng xuống dưới sàn máy để trứng nở luôn dưới sàn máy. Khi con non nở ra đã khô lông thì được chuyển ra chuồng úm để nuôi. Do kết hợp cả quá trình ấp và nở nên gọi là incubator hatching egg.
Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì
Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì

Như vậy, nếu bạn muốn nói về máy ấp trứng một cách chung chung thì nên dùng Incubator egg hoặc hatcher là chính xác nhất. Ngoài ra, tùy vào ngữ cảnh và loại máy ấp mà có thể gọi tắt là incubator hoặc gọi là Incubator hatching egg, Incubator and hatching, … Những từ này cũng tương đối liên quan đến chuyên ngành nên trong các trường hợp giao tiếp thông thường thì bạn nói đơn giản là Incubator egg hoặc hatcher egg để người nghe dễ hiểu là đủ.



Bạn đang xem bài viết: Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì? Có phải incubator egg

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang