logo vui cười lên

Coffee bean tiếng anh là gì – Chủ đề rau củ quả


Tiếp tục chuyên mục về Rau củ quả trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ coffee bean vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ coffee bean như coffee bean tiếng anh là gì, coffee bean là gì, coffee bean tiếng Việt là gì, coffee bean nghĩa là gì, nghĩa coffee bean tiếng Việt, dịch nghĩa coffee bean, …

Vui Cười Lên
Coffee bean tiếng anh là gì

Coffee bean tiếng anh là gì

Coffee bean nghĩa tiếng Việt là hạt cà phê.

Coffee bean /ˈkɒfi biːn/

Để đọc đúng từ coffee bean trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ coffee bean. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Hạt cà phê tiếng anh là gì

Hạt cà phê tiếng anh là gì
Coffee bean tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết coffee bean tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với coffee bean trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Taro /ˈtær.əʊ/: củ khoai môn
  • Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: cải xoong
  • Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: quả mơ
  • Passion fruit /ˈpӕʃən fruːt/: quả chanh leo (chanh dây)
  • Sapota /sə’poutə/: quả hồng xiêm
  • Celery /ˈsel.ər.i/: rau cần tây
  • Walnut /ˈwɔːlnʌt/: hạt óc chó
  • Onion /ˈʌn.jən/: củ hành
  • Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: củ gừng
  • Watermelon /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu
  • Bitter gourd /’bitə guəd/: mướp đắng
  • Tree /triː/: cái cây
  • Root /ruːt/: rễ cây
  • Chilli /ˈtʃɪl.i/: quả ớt
  • Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
  • Cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/: bắp cải
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • Chestnut /ˈtʃes.nʌt/: hạt dẻ
  • Mango /ˈmӕŋɡəu/: quả xoài
  • Yard long beans /jɑːdlɒŋ ˈbiːn/: đậu đũa
  • Beet /biːt/: củ dền
  • Currant /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
  • Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
  • Lotus root /ˈləʊ.təs ruːt/: củ sen
  • Plum /plʌm/: quả mận
  • Avocado /¸ævə´ka:dou/: quả bơ
  • Okra /ˈəʊ.krə/: đậu bắp
  • Yam /jæm/: củ khoai
  • Sponge Gourd /spʌndʒ ɡʊəd/: quả mướp
  • Amaranth /ˈæm. ər. ænθ/: rau dền
  • Sweet leaf /swi:t li:vz/: rau ngót
  • Lemongrass /ˈlem.ənˌɡrɑːs/: củ xả
  • Pear /peə/: quả lê
  • Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: rau mùi
  • Honeydew /ˈhʌnɪdju/: quả dưa lê

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc coffee bean tiếng anh là gì, câu trả lời là coffee bean nghĩa là hạt cà phê. Để đọc đúng từ coffee bean cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ coffee bean theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Coffee bean tiếng anh là gì - Chủ đề rau củ quả

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang