logo vui cười lên

Con báo hoa mai tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con hổ, con sư tử, con voi, con linh dương, con hà mã, con vượn cáo, con khỉ, con hươu cao cổ, con lợn rừng, con chim ưng, con chim đại bàng, con kền kền, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con báo hoa mai. Nếu bạn chưa biết con báo hoa mai tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con báo hoa mai tiếng anh là gì
Báo hoa mai tiếng anh là gì

Con báo hoa mai tiếng anh là gì

Con báo hoa mai tiếng anh là leopard, phiên âm đọc là /ˈlep.əd/

Leopard /ˈlep.əd/

Để đọc đúng từ leopard rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ leopard rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈlep.əd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ leopard thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Con báo hoa mai tiếng anh là gì
Con báo hoa mai tiếng anh là gì

Phân biệt một số loài báo khác trong tiếng anh

Trong tiếng anh thì leopard là từ khá quen thuộc nhưng từ này chỉ để nói về loài báo hoa mai. Loài báo này sống ở khu vực Châu Phi và Nam Á, nó được phân biệt với các loài báo khác là báo săn, báo đốm và báo tuyết. Mỗi loại sẽ có những cách gọi khác nhau:

  • Cheetah /ˈtʃiː.tə/: báo săn
  • Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: báo đốm
  • Panther /ˈpæn.θər/: con báo đen
  • Puma /pjumə/: báo sư tử, báo Châu Mỹ
  • Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: báo tuyết

Để phân biệt giữa các loài báo này các bạn có thể nhìn vào đốm của nó. Báo đen có loại có đốm cũng có loại không có đốm nhưng có màu lông đen rất khác biệt. Báo săn có đốm nhỏ, đen. Báo đốm có đốm to nhưng bên trong có màu vàng và có một vài chấm đen. Báo hoa mai cũng là đốm to bên trong vàng nhưng không có chấm đen. Còn báo tuyết thì có màu lông xám tro đặc trưng rất dễ nhận biết rồi.

Phân biệt đốm của các loài báo
Phân biệt đốm của các loài báo

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con báo hoa mai thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Beaver /ˈbiː.vər/: con hải ly
  • Wild geese /waɪld ɡiːs/: ngỗng trời
  • Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay
  • Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
  • Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá
  • Goat /ɡəʊt/: con dê
  • Flea /fliː/: con bọ chét
  • Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: con sư tử biển
  • Frog /frɒɡ/: con ếch
  • Pelican /ˈpel.ɪ.kən/: con bồ nông
  • Bear /beər/: con gấu
  • Chick /t∫ik/: con gà con
  • Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
  • Clam /klæm/: con ngêu
  • Porcupine /ˈpɔː.kjə.paɪn/: con nhím (ăn cỏ)
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
  • Wolf /wʊlf/: con sói
  • Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
  • Duckling /’dʌkliη/ : vịt con
  • Snake /sneɪk/: con rắn
  • Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
  • Horse /hɔːs/: con ngựa
  • Seal /siːl/: con hải cẩu
  • Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én
  • Fawn /fɔːn/: con nai con
  • Mouse /maʊs/: con chuột (thường chỉ các loại chuột nhỏ)
  • Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
  • Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Skate /skeit/: cá đuối
  • Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
  • Ant /ænt/: con kiến
  • Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: con rết
Con báo hoa mai tiếng anh là gìCon báo hoa mai tiếng anh là gì
Con báo hoa mai tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con báo hoa mai tiếng anh là gì thì câu trả lời là leopard, phiên âm đọc là /ˈlep.əd/. Lưu ý là leopard để chỉ con báo hoa mai nói chung chung chứ không chỉ loại báo hoa mai cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ leopard trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ leopard rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ leopard chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Con báo hoa mai tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang