Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thợ xăm hình, trợ lý, nhân viên văn phòng, thủy thủ, nhà từ thiện, nhà báo, người nội trợ, vũ công, người bán cá, nhà nghiên cứu đầu tư, ngư dân, kế toán, nhân viên dọn phòng, tiếp viên hàng không, thợ điện, thợ làm bánh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà báo. Nếu bạn chưa biết nhà báo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà báo tiếng anh là gì
Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà báo rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ journalist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ journalist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhà báo ở Việt Nam là từ để chỉ chung cho ngành nghề gồm rất nhiều công việc bên trong từ phóng viên, biên tập viên, thư ký tòa soạn, tổng biên tập, … Nhiều người không hiểu được cụ thể về công việc của nhà báo nên cứ gọi chung những người làm việc cho tòa soạn báo thì gọi là nhà báo.
- Nhà báo còn được gọi là ký giả.
- Từ journalist là để chỉ chung về nhà báo, còn cụ thể nhà báo ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tác giả tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nhà báo thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà báo tiếng anh là gì thì câu trả lời là journalist, phiên âm đọc là /ˈdʒɜː.nə.lɪst/. Lưu ý là journalist để chỉ chung về nhà báo chứ không chỉ cụ thể về nhà báo trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà báo trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ journalist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ journalist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ journalist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ journalist ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nhà báo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng