Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như luật sư, giáo sư, bác sĩ phẫu thuật tim, nghề quản trị nhân sự, nhà sử học, người bán thịt, cảnh sát, kỹ sư, thợ xây, y tá, giám đốc truyền thông, nhà từ thiện, nghệ sĩ vi-o-lông, nhà toán học, kỹ thuật viên, nhà ảo thuật gia, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là chuyên viên thống kê. Nếu bạn chưa biết chuyên viên thống kê tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chuyên viên thống kê tiếng anh là gì
Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/
Để đọc đúng tên tiếng anh của chuyên viên thống kê rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ actuary rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ actuary thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Chuyên viên thống kê hay còn gọi là chuyên viên tư vấn thống kê là người hướng dẫn làm thống kê và đưa ra các lời khuyên đựa trên các con số thống kê. Tùy từng lĩnh vực mà sẽ có những phương pháp thống kê khác nhau và cũng sẽ có những kết luận thống kê khác nhau tùy từng lĩnh vực nên những chuyên gia trong lĩnh vực này rất quan trọng.
- Từ actuary là để chỉ chung về chuyên viên thống kê, còn cụ thể chuyên viên thống kê ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Nhà toán học tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài chuyên viên thống kê thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Staff /stɑːf/: nhân viên

Như vậy, nếu bạn thắc mắc chuyên viên thống kê tiếng anh là gì thì câu trả lời là actuary, phiên âm đọc là /ˈæk.tʃu.ə.ri/. Lưu ý là actuary để chỉ chung về chuyên viên thống kê chứ không chỉ cụ thể về chuyên viên thống kê trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về chuyên viên thống kê trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ actuary trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ actuary rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ actuary chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ actuary ngay.
Bạn đang xem bài viết: Chuyên viên thống kê tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng