logo vui cười lên

Khối ru-bích tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cờ vua, cái trống lục lạc, cái xẻng, xe đạp 3 bánh, thú nhồi bông, tên lửa, bóng bay, mê cung, con khủng long, con rối tất (rối tay), chong chóng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là khối ru-bích. Nếu bạn chưa biết khối ru-bích tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Khối ru-bích tiếng anh là gì
Khối ru-bích tiếng anh là gì

Khối ru-bích tiếng anh là gì

Khối ru-bích tiếng anh gọi là rubik cube, phiên âm tiếng anh đọc là /rubik kjuːb/

Rubik cube /rubik kjuːb/

Để đọc đúng khối ru-bích trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rubik cube rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ rubik cube /rubik kjuːb/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ rubik cube thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Khối ru-bích là một trò chơi trí tuệ rất cuốn hút được nhiều bạn yêu thích. Trò này tưởng chừng phức tạp nhưng thực ra các bé trong độ tuổi từ 4 tuổi trở lên cũng có thể bắt đầu tập chơi được rồi. Nếu kiên trì thì cũng chỉ cần vài ngày là sẽ thành thạo giải được một khối rubik loại đơn giản.
  • Từ rubik cube là để chỉ chung về khối ru-bích, còn cụ thể khối ru-bích như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Khối ru-bích tiếng anh là gì
Khối ru-bích tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi

Sau khi đã biết khối ru-bích tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Boat /bəʊt/: cái thuyền
  • Palette /ˈpæl.ət/: bảng màu
  • Plastic duck /ˈplæs.tɪk dʌk/: con vịt nhựa
  • Domino /ˈdɒm.ɪ.nəʊ/: quân cờ đô-mi-nô
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh
  • Plastic ball /ˈplæs.tɪk bɔːl/: quả bóng nhựa
  • Spade /speɪd/: cái xẻng
  • Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: vòng tát tay
  • Bow /baʊ/: cái cung
  • Doll /dɒl/: con búp bê
  • Water pistol /ˈwɔː.tə ˌpɪs.təl/: súng nước (US - squirt gun)
  • Football /ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá
  • Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
  • Kite /kaɪt/: cái diều
  • Rubik cube /rubik kjuːb/: khối ru-bích
  • Rattle /ˈræt.əl/: cái lúc lắc
  • Plane /pleɪn/: máy bay
  • Sword /sɔːd/: thanh kiếm
  • Play park /ˈpleɪ ˌpɑːk/: khu vui chơi
  • Spindle /ˈspɪn.dəl/: con quay
  • Swing /swɪŋ/: cái xích đu
  • Rocking horse /ˈrɒk.ɪŋ ˌhɔːs/: ngựa gỗ bập bênh
  • Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
  • Skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/: ván trượt
  • Car /kɑːr/: ô tô

Như vậy, nếu bạn thắc mắc khối ru-bích tiếng anh là gì thì câu trả lời là rubik cube, phiên âm đọc là /rubik kjuːb/. Lưu ý là rubik cube để chỉ chung về khối ru-bích chứ không chỉ cụ thể khối ru-bích như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể khối ru-bích như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ rubik cube trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rubik cube rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ rubik cube chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Khối ru-bích tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang