Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bác sĩ giải phẫu thần kinh, nhà hóa học, thủy thủ, nghệ sĩ vi-o-lông, người khai thác gỗ, người lái xe, cướp biển, thợ làm bánh, đạo diễn, ca sĩ, phiên dịch viên, nhân viên tang lễ, người pha chế, cố vấn giám đốc, giám đốc, nhạc sĩ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nha sĩ. Nếu bạn chưa biết nha sĩ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nha sĩ tiếng anh là gì
Dentist /ˈden.tɪst/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nha sĩ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dentist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm dentist /ˈden.tɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dentist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nha sĩ là bác sĩ khám răng và thực hiện điều trị các vấn đề liên quan đến răng miệng. Ngoài nha sĩ còn có bác sĩ phẫu thuật răng sẽ gọi là dental surgeon chứ không phải là dentist. Bác sĩ phẫu thuật răng cần trình độ cao hơn nha sĩ thông thường và cần được đào tạo chuyên sâu hơn nha sĩ.
- Từ dentist là để chỉ chung về nha sĩ, còn cụ thể nha sĩ ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Bệnh viện tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nha sĩ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nha sĩ tiếng anh là gì thì câu trả lời là dentist, phiên âm đọc là /ˈden.tɪst/. Lưu ý là dentist để chỉ chung về nha sĩ chứ không chỉ cụ thể về nha sĩ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nha sĩ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ dentist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dentist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dentist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ dentist ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nha sĩ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng