Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái búa, cái đinh, cái kìm, cái bút thử điện, dây điện, cờ-lê, mỏ lết, kìm nước, ống nước, bình nóng lạnh, ổ cắm, công tắc, át-tô-mát, cầu dao, cầu chì, máy bơm nước, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái tuốc-nơ-vít. Nếu bạn chưa biết cái tuốc-nơ-vít tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái tuốc-nơ-vít tiếng anh là gì
Screwdriver /ˈskruːˌdraɪ.vər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái tuốc-nơ-vít rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ screwdriver rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈskruːˌdraɪ.vər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ screwdriver thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Từ screwdriver là để chỉ chung cho cái tuốc-nơ-vít. Cụ thể loại tuốc-nơ-vít nào thì các bạn cần phải gọi theo tên riêng hoặc có mô tả cụ thể.
- Có thể bạn không biết, tên gọi tuốc-nơ-vít hay tua-vít nghe khá tây thực ra là phát âm theo tên gọi từ tiếng pháp của từ này (tournevis). Do ảnh hưởng của văn hóa Pháp nên có nhiều từ mượn không được dịch ra và đến nay mọi người vẫn gọi như vậy.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái tuốc-nơ-vít thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ɚ/: máy sấy tóc
- Grill /ɡrɪl/: cái vỉ nướng
- Gift box /ˈɡɪft ˌbɒks/: hộp quà
- Tissue /ˈtɪʃ.uː/: giấy ăn
- Wall /wɔːl/: bức tường
- Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/: giấy vệ sinh
- Glasses /ˈɡlæs·əz/: cái kính
- Clock /klɒk/: cái đồng hồ
- Quilt /kwɪlt/: cái chăn mỏng
- Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
- First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
- Book of matches /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/: cái hộp diêm
- Door /dɔ:/: cái cửa
- Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
- Mattress /’mætris/: cái đệm
- Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
- Hat /hæt/: cái mũ
- Tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/: tủ lạnh
- Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
- Picture /’pikt∫ə/: bức tranh
- Table /ˈteɪ.bəl/: cái bàn
- Phone /foun/: điện thoại
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
- Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
- Shaving foam /ˈʃeɪ.vɪŋ fəʊm/: bọt cạo râu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái tuốc-nơ-vít tiếng anh là gì thì câu trả lời là screwdriver, phiên âm đọc là /ˈskruːˌdraɪ.vər/. Lưu ý là screwdriver để chỉ chung về cái tuốc-nơ-vít chứ không chỉ cụ thể về loại cái tuốc-nơ-vít nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại cái tuốc-nơ-vít nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại cái tuốc-nơ-vít đó. Về cách phát âm, từ screwdriver trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ screwdriver rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ screwdriver chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cái tuốc-nơ-vít tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng