logo vui cười lên

Buổi sáng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như buổi trưa (noon), buổi chiều, Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch), năm nhuận, mùa hè, hoàng hôn, tháng 12, thứ 2, năm, giờ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là buổi sáng. Nếu bạn chưa biết buổi sáng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Buổi sáng tiếng anh là gì
Buổi sáng tiếng anh là gì

Buổi sáng tiếng anh là gì

Buổi sáng tiếng anh gọi là morning, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɔː.nɪŋ/

Morning /ˈmɔː.nɪŋ/

Để đọc đúng buổi sáng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ morning rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ morning /ˈmɔː.nɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ morning thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Buổi sáng là khoảng thời gian thường được tính từ 0 giờ đến trước buổi trưa. Cũng tùy nơi mà cách tính buổi sáng sẽ khác nhau ví dụ có nhiều nơi quan niệm buổi sáng là từ lúc mặt trời mọc cho đến trước buổi trưa.
  • Khi nói về thời gian, giờ buổi sáng được ký hiệu là AM.
  • Từ morning là để chỉ chung về buổi sáng, còn cụ thể buổi sáng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Giờ tiếng anh là gì

Buổi sáng tiếng anh là gì
Buổi sáng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết buổi sáng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
  • Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
  • Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Next week /nekst wiːk/: tuần sau
  • Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
  • Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai

Như vậy, nếu bạn thắc mắc buổi sáng tiếng anh là gì thì câu trả lời là morning, phiên âm đọc là /ˈmɔː.nɪŋ/. Lưu ý là morning để chỉ chung về buổi sáng chứ không chỉ cụ thể buổi sáng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể buổi sáng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ morning trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ morning rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ morning chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Buổi sáng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang