Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày mai, giữa giờ chiều, buổi đêm, ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch), mặt trời mọc, tháng 4, thứ 5, tháng 12, sáng sớm, đầu giờ sáng, buổi sáng, ngày Sinh viên Việt Nam, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là buổi sáng. Nếu bạn chưa biết buổi sáng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Buổi sáng tiếng anh là gì
Morning /ˈmɔː.nɪŋ/
Để đọc đúng buổi sáng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ morning rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ morning /ˈmɔː.nɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ morning thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Buổi sáng là khoảng thời gian thường được tính từ 0 giờ đến trước buổi trưa. Cũng tùy nơi mà cách tính buổi sáng sẽ khác nhau ví dụ có nhiều nơi quan niệm buổi sáng là từ lúc mặt trời mọc cho đến trước buổi trưa.
- Khi nói về thời gian, giờ buổi sáng được ký hiệu là AM.
- Từ morning là để chỉ chung về buổi sáng, còn cụ thể buổi sáng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Giờ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết buổi sáng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
- Dawn /dɔːn/: bình minh
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
- August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
- Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
- Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
- July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
- Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
- Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
- Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Second /ˈsek.ənd/: giây
- Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
- International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
- Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
- Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
- Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
- Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc buổi sáng tiếng anh là gì thì câu trả lời là morning, phiên âm đọc là /ˈmɔː.nɪŋ/. Lưu ý là morning để chỉ chung về buổi sáng chứ không chỉ cụ thể buổi sáng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể buổi sáng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ morning trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ morning rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ morning chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Buổi sáng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng