logo vui cười lên

Dưa muối tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thịt viên, cá ngừ, dưa muối, đậu phụ, bánh hành, thanh sô-cô-la, cá mòi, thịt dê, cua, lạp xưởng, con trai, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là dưa muối. Nếu bạn chưa biết dưa muối tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Dưa muối tiếng anh là gì
Dưa muối tiếng anh là gì

Dưa muối tiếng anh là gì

Dưa muối tiếng anh gọi là salted vegetables, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/

Salted vegetables /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/

Để đọc đúng dưa muối trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ salted vegetables rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ salted vegetables /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ salted vegetables thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Dưa muối là cũng giống như cà muối là món ăn rất quen thuộc của người Việt Nam. Dưa muối thường dùng rau cải bẹ (brassica) để muối, rau cải bẹ sẽ được phơi cho héo, rửa sạch cắt thành đoạn ngắn rồi ngâm vào trong nước muối dưa. Nước muối dưa là hỗn hợp của nước + muối + đường + giấm ăn. Dưa sau khi muối được khoảng 2 – 3 ngày là có thể vớt ra ăn được.
  • Từ salted vegetables là để chỉ chung về dưa muối, còn cụ thể dưa muối như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Dưa muối tiếng anh là gì
Dưa muối tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết dưa muối tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
  • Ice-cream /ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/: kem
  • Stuffed sticky rice balls /stʌft stɪk.i raɪs bɔːl/: bánh trôi
  • Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
  • Vietnamese mung bin cake /viɛtnɑˈmis mʌŋ ˌbiːn keɪk/: bánh đậu xanh
  • Tenderloin /ˈten.də.lɔɪn/: thịt thăn
  • Minced pork /mɪnst pɔːk/: thịt heo băm
  • Snail rice noodles /sneɪl raɪs nuː.dəl/: bún ốc
  • Sardine /sɑːˈdiːn/: cá mòi
  • Pasta /ˈpæs.tə/: mỳ ý
  • Black chocolate /blæk ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la đen
  • Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/: pa-tê gan ngỗng
  • Chicken liver /ˈʧɪkɪn ˈlɪvə/: gan gà
  • Curry chicken on steamed-rice /ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs/: cơm cà-ri gà
  • Cod /kɒd/: cá tuyết
  • Bacon /ˈbeɪkən/: thịt ba chỉ xông khói
  • Chicken leg /ˈʧɪkɪn lɛg/: chân gà
  • Lollipop /ˈlɒl.i.pɒp/: kẹo mút
  • Pancake /ˈpæn.keɪk/: bánh kếp
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la
  • Young rice cake /jʌŋ raɪs keɪk/: bánh cốm
  • Kimchi /ˈkɪm.tʃi/: cải thảo muối kiểu Hàn Quốc
  • Smoked salmon /sməʊkt ˈsæm.ən/: cá hồi hun khói
  • Baguette /bæɡˈet/: bánh mì pháp
  • Pork chop /pɔːk ʧɒp/: sườn lợn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc dưa muối tiếng anh là gì thì câu trả lời là salted vegetables, phiên âm đọc là /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/. Lưu ý là salted vegetables để chỉ chung về dưa muối chứ không chỉ cụ thể dưa muối như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể dưa muối như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ salted vegetables trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ salted vegetables rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ salted vegetables chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Dưa muối tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang