Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như chó, mèo, lợn, gà, trâu, bò, vịt, ngan, ngỗng, hổ, báo, cáo, chồn, hà mã, cá sấu, cá mập, cá heo, cá voi, sao biển, sứa, bạch tuộc … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại động vật khác cũng khá quen thuộc đó là con cá ngừ. Nếu bạn chưa biết con cá ngừ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con cá ngừ tiếng anh là gì
Tuna /ˈtuːnə/
Để đọc đúng từ tuna rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tuna rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtuːnə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tuna thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý nhỏ: từ tuna này để chỉ chung cho các loại cá ngừ khác nhau. Các bạn muốn chỉ cụ thể về loại cá ngừ nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài cá ngừ đó.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con cá ngừ thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
- Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)
- Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
- Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
- Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
- Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
- Puppy /ˈpʌp.i/: con chó con
- Dolphin /´dɔlfin/: cá heo
- Skate /skeit/: cá đuối
- Yak /jæk/: bò Tây Tạng
- Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
- Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
- Rat /ræt/: con chuột lớn (thường nói về loài chuột cống)
- Bull /bʊl/: con bò tót
- Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
- Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
- Hen /hen/: con gà mái
- Moose /muːs/: con nai sừng tấm ở Bắc Âu, Bắc Mỹ
- Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: con ốc biển
- Slug /slʌɡ/: con sên trần (không có vỏ bên ngoài)
- Plaice /pleɪs/: con cá bơn
- Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: chim hải âu
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
- Gander /’gændə/: con ngỗng đực
- Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
- Bird /bɜːd/: con chim
- Puma /pjumə/: con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu
- Porcupine /ˈpɔː.kjə.paɪn/: con nhím (ăn cỏ)
- Eagle /ˈiː.ɡəl/: chim đại bàng
- Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
- Clam /klæm/: con ngêu
- Sardine sɑːˈdiːn/: con cá mòi
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
- Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
- Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu

Như vậy, con cá ngừ tiếng anh gọi là tuna, phiên âm đọc là /ˈtuːnə/. Từ tuna trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tuna chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cá ngừ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







