logo vui cười lên

Nhà thiên văn học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thợ làm bánh, họa sĩ, nhân viên, người quét dọn, nhân viên dọn phòng, cảnh sát, nông dân, nhà hóa học, nhiếp ảnh gia, nhân viên môi giới bảo hiểm, nghề săn đầu người, trưởng phòng, thợ hàn, hướng dẫn viên du lịch, nhân viên tang lễ, bồi bàn nữ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà thiên văn học. Nếu bạn chưa biết nhà thiên văn học tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà thiên văn học tiếng anh là gì
Nhà thiên văn học tiếng anh là gì

Nhà thiên văn học tiếng anh là gì

Nhà thiên văn học tiếng anh gọi là astronomer, phiên âm tiếng anh đọc là /əˈstrɑːnəmər/.

Astronomer /əˈstrɑːnəmər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà thiên văn học rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ astronomer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm astronomer /əˈstrɑːnəmər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ astronomer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhà thiên văn học là những nhà khoa học chuyên nghiên cứu về các thiên thể như các hành tinh, ngôi sao, thiên hà và các hiện tượng vật lý bên ngoài vũ trụ. Trước đây nhà thiên văn học chỉ được coi là một phần trong vật lý học. Tuy nhiên với sự phát triển của công nghệ, các nhà thiên văn học đã được công nghận là một ngành nghề riêng tách biệt với vật lý học.
  • Từ astronomer để chỉ chung cho nhà thiên văn học, còn cụ thể nhà thiên văn học trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.
Nhà thiên văn học tiếng anh là gì
Nhà thiên văn học tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nhà thiên văn học thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
Nhà thiên văn học tiếng anh
Nhà thiên văn học tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà thiên văn học tiếng anh là gì thì câu trả lời là astronomer, phiên âm đọc là /əˈstrɑːnəmər/. Lưu ý là astronomer để chỉ chung về nhà thiên văn học chứ không chỉ cụ thể về nhà thiên văn học trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà thiên văn học trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ astronomer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ astronomer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ astronomer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang