logo vui cười lên

Than đá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như kẽm, ni-lông, giấy các tông, nước, gạch, mủ cao su, đồng đen, đồng xám, bạch kim, đất hiếm, kim loại, a-mi-ăng, sợi thủy tinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là than đá. Nếu bạn chưa biết than đá tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Than đá tiếng anh là gì
Than đá tiếng anh là gì

Than đá tiếng anh là gì

Than đá tiếng anh gọi là coal, phiên âm tiếng anh đọc là /kəʊl/.

Coal /kəʊl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của than đá rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ coal rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm coal /kəʊl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ coal thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu đen có nguồn gốc từ các trầm tích của thực vật. Than đá khi đốt cháy sẽ tỏa ra nhiệt lượng lớn và được con người khai thác để làm nhiên liệu trong rất nhiều năm qua. Đến nay, than đá vẫn là một loại khoáng sản rất cần thiết dùng làm nhiên liệu phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • Từ coal là để chỉ chung về than đá, còn cụ thể than đá như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Than củi tiếng anh là gì

Than đá tiếng anh là gì
Than đá tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết than đá tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Soil /sɔɪl/: đất
  • Brick /brɪk/: gạch
  • Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
  • Polyester: vải polyester
  • Petrol /ˈpet.rəl/: xăng (US - gas)
  • Iron /ˈaɪərn/: sắt
  • Plywood /ˈplaɪwʊd/: ván ép
  • Leather /ˈleðər/: da
  • Smoke /sməʊk/: khói
  • Oak /əʊk/: gỗ sồi, cây sồi
  • Wool /wʊl/: len, vải len
  • Mud /mʌd/: bùn
  • Carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/: khí các-bon-nic
  • Sand /sænd/: cát

Như vậy, nếu bạn thắc mắc than đá tiếng anh là gì thì câu trả lời là coal, phiên âm đọc là /kəʊl/. Lưu ý là coal để chỉ chung về than đá chứ không chỉ cụ thể than đá như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể than đá như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ coal trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ coal rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ coal chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ coal ngay.



Bạn đang xem bài viết: Than đá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang