logo vui cười lên

Bánh sừng bò tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cơm hến, muối vừng, đậu phụ, bún chả, gà rán, bánh sừng bò, bánh mì nướng, cá tẩm bột và khoai tây chiên, bánh đậu xanh, cải thảo muối kiểu Hàn Quốc, cá kho, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là bánh sừng bò. Nếu bạn chưa biết bánh sừng bò tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bánh sừng bò tiếng anh là gì
Bánh sừng bò tiếng anh là gì

Bánh sừng bò tiếng anh là gì

Bánh sừng bò tiếng anh gọi là croissant, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkwæs.ɒ̃/

Croissant /ˈkwæs.ɒ̃/

Để đọc đúng bánh sừng bò trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ croissant rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ croissant /ˈkwæs.ɒ̃/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ croissant thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bánh sừng bò là loại bánh mì có hình dạng giống như sừng của con bò. Loại bánh này có nguồn từ nước Áo và hiện được bán phổ biến trên thế giới. Bánh sừng bò được làm với nhiều lớp vỏ chồng lên nhau và ruột không đặc mà rỗng xốp ăn rất mềm, thơm mùi bơ, không quá dai mà hơi sần sật.
  • Từ croissant là để chỉ chung về bánh sừng bò, còn cụ thể bánh sừng bò như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bánh mì Pháp tiếng anh là gì

Bánh sừng bò tiếng anh là gì
Bánh sừng bò tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết bánh sừng bò tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Duck /dʌk/: thịt vịt
  • Lobster /ˈlɒbstə/: tôm hùm
  • Vietnamese mung bin cake /viɛtnɑˈmis mʌŋ ˌbiːn keɪk/: bánh đậu xanh
  • Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/: bánh sừng bò
  • Shrimp floured and fried /ʃrɪmp flaʊər ænd fraɪd/: tôm lăn bột
  • Sole /səʊl/: cá bơn
  • Hash browns /ˌhæʃ ˈbraʊnz/: bánh khoai tây chiên
  • Curry sauce /ˈkʌr.i sɔːs/: nước sốt cà ri
  • Mackerel /sɑːˈdiːn/: cá thu
  • Pig’s skin /pɪgz skɪn/: da heo
  • Ribs /rɪbz/: xương sườn
  • Salted vegetables /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/: dưa muối
  • Ketchup /ˈketʃ.ʌp/: tương cà
  • Chicken gizzard /ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd/: mề gà
  • Crab /kræb/: con cua, thịt cua
  • Fish and chips /fɪʃ ənd ʧɪps/: cá tẩm bột và khoai tây chiên
  • Pie /ˈpaɪ/: bánh ngọt nướng có nhân
  • Fillet /ˈfɪl.ɪt/: thịt phi lê
  • Mustard /ˈmʌstərd/: mù tạt
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la
  • Yoghurt /ˈjɒɡ.ət/: sữa chua
  • Sushi /ˈsuː.ʃi/: cơm cuộn Nhật Bản
  • Kebab rice noodles /kɪˈbæb raɪs nuː.dəl /: bún chả
  • Shrimp in batter /ʃrɪmp ɪn ˈbæt.ər/: bánh tôm
  • Lean meat /liːn miːt/: thịt nạc

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bánh sừng bò tiếng anh là gì thì câu trả lời là croissant, phiên âm đọc là /ˈkwæs.ɒ̃/. Lưu ý là croissant để chỉ chung về bánh sừng bò chứ không chỉ cụ thể bánh sừng bò như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bánh sừng bò như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ croissant trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ croissant rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ croissant chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang