logo vui cười lên

Kim tự tháp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng bán rượu mang về, bảo tàng, nhà ga, rạp chiếu phim, hiệu giặt tự động, nhà kho, ga ra ô tô, cầu thang, cổng, quảng trường, cửa hàng bán đồ chơi, rạp xiếc, quảng trường thành phố, bãi đỗ xe, đền thờ, nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là kim tự tháp. Nếu bạn chưa biết kim tự tháp tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kim tự tháp tiếng anh là gì
Kim tự tháp tiếng anh là gì

Kim tự tháp tiếng anh là gì

Kim tự tháp tiếng anh gọi là pyramid, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpɪr.ə.mɪd/.

Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/

Để đọc đúng tên tiếng anh của kim tự tháp rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pyramid rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pyramid thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Kim tự tháp là một hình khối đa giác với đáy là một hình tam giác hoặc đa giác, các mặt bên là các hình tam giác hội tụ về một bậc ở đỉnh. Những kim tự tháp được xây dựng thời cổ đại thường là kim tự tháp hình vuông, tức là kim tự tháp có đáy hình vuông, các mặt bên là hình tam giác bằng nhau hội tụ vào giữa.
  • Kim tự tháp xuất hiện ở những công trình kiến trúc cổ đại mà nổi tiếng là ở Ai Cập. Nhưng trên thế giới cũng có rất nhiều nơi khác phát hiện công trình kiến trúc cổ dạng kim tự tháp như ở Su-đăng, Ni-giê-ri-a, Hy Lạp, Tây Ba Nha, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, …
  • Từ pyramid là để chỉ chung về kim tự tháp, còn cụ thể kim tự tháp như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nước Hy Lạp tiếng anh là gì

Kim tự tháp tiếng anh là gì
Kim tự tháp tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài kim tự tháp thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Way /weɪ/: lối đi
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Path /pɑːθ/: đường mòn
  • Bank /bæŋk/: ngân hàng
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
  • Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Class /klɑːs/: lớp học
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
Kim tự tháp tiếng anh là gì
Kim tự tháp tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc kim tự tháp tiếng anh là gì thì câu trả lời là pyramid, phiên âm đọc là /ˈpɪr.ə.mɪd/. Lưu ý là pyramid để chỉ chung về kim tự tháp chứ không chỉ cụ thể kim tự tháp như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể kim tự tháp như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ pyramid trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pyramid rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pyramid chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ pyramid ngay.



Bạn đang xem bài viết: Kim tự tháp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang