logo vui cười lên

Dễ chịu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng về cảm xúc cho các bạn tham khảo như cực kỳ tức giận nhưng không thể hiện ra, thích thú, buồn cười, lạc quan, tuyệt vọng, lo lắng và hồi hộp, dễ chịu, ngờ vực, … Bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết dễ chịu tiếng anh là gì, đây cũng là một từ vựng phổ biến trong chủ đề về cảm xúc.

Dễ chịu tiếng anh là gì
Dễ chịu tiếng anh

Dễ chịu tiếng anh là gì

Dễ chịu tiếng anh gọi là comfortable, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkʌm.fə.tə.bəl/

Comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/

Để đọc đúng dễ chịu trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ comfortable rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm cụ thể.

Lưu ý: Từ comfortable là để chỉ chung về dễ chịu, còn cụ thể dễ chịu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Dễ chịu tiếng anh là gì
Dễ chịu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết dễ chịu tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Negative /ˈneɡ.ə.tɪv/: bi quan
  • Great /ɡreɪt/: tuyệt vời (wonderfull, Terrific)
  • Happy /’hæpi/: hạnh phúc, vui vẻ
  • Scared /skerd/: sợ hãi (Frightened, Afraid)
  • Overwhelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: áp đảo
  • Sad /sæd/: buồn
  • Hopeful /ˈhəʊp.fəl/: hi vọng
  • Apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/: hơi lo lắng
  • Embarrassed /ɪmˈbærəst/: xấu hổ và hổ thẹn
  • Confused /kən’fju:zd/: lúng túng
  • Seething /siːðɪŋ/: cực kỳ tức giận nhưng không thể hiện ra
  • Excited /ɪkˈsaɪtɪd/: hứng thú
  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/: xúc động
  • Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo

Như vậy, nếu bạn thắc mắc dễ chịu tiếng anh là gì thì câu trả lời là comfortable, phiên âm đọc là /ˈkʌm.fə.tə.bəl/. Lưu ý là comfortable để chỉ chung về dễ chịu chứ không chỉ cụ thể dễ chịu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể dễ chịu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ comfortable trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ comfortable rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ comfortable chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Dễ chịu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang