Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ librarian vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ librarian như librarian tiếng anh là gì, librarian là gì, librarian tiếng Việt là gì, librarian nghĩa là gì, nghĩa librarian tiếng Việt, dịch nghĩa librarian, …

Librarian tiếng anh là gì
Librarian /laɪˈbreriən/
Để đọc đúng từ librarian trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ librarian. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Thủ thư tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết librarian tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với librarian trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc librarian tiếng anh là gì, câu trả lời là librarian nghĩa là thủ thư. Để đọc đúng từ librarian cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ librarian theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Librarian tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







