logo vui cười lên

Cái loa nén (loa phường) tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như máy tính để bàn, cái máy tính xách tay, cái ti vi, cái cổng, ngôi nhà, cái mái nhà, cái ban công, cái cửa sổ, cái cửa ra vào, cái tủ quần áo, cái giường, cái đệm, cái chiếu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái loa nén. Nếu bạn chưa biết cái loa nén tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái loa nén (loa phường) tiếng anh là gì
Cái loa nén tiếng anh là gì

Cái loa nén tiếng anh là gì

Cái loa nén tiếng anh gọi là loudhailer, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌlaʊdˈheɪ.lər/.

Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái loa nén rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ loudhailer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌlaʊdˈheɪ.lər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ loudhailer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Loudhailer là để chỉ chung về cái loa nén, còn để chỉ riêng cụ thể loại loa nén nào sẽ có cách gọi riêng.
  • Thông thường tra từ điển bạn sẽ thấy có cả từ megaphone cũng có nghĩa là cái loa nén. Thực ra megaphone là để chỉ các loại loa công suất cao và loa nén chỉ là một trong những loại loa công suất cao mà thôi.

Xem thêm: Cái loa tiếng anh là gì

Cái loa nén tiếng anh là gì
Cái loa nén tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái loa nén thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Clock /klɒk/: cái đồng hồ
  • Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt tháp
  • Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
  • Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
  • Wall fan /wɔːl fæn/: cái quạt treo tường
  • Hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
  • Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
  • Dustpan /ˈdʌst.pæn/: cái hót rác
  • Electric blanket /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn điện
  • Pillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/: cái vỏ gối
  • Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
  • Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
  • Gas stove /ɡæs stəʊv/: bếp ga
  • First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
  • Cleaver /ˈkliː.vər/: con dao chặt, dao rựa
  • Knife /naif/: con dao
  • Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
  • Water pitcher /ˈwɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/: cái bình đựng nước
  • Shaving foam /ˈʃeɪ.vɪŋ fəʊm/: bọt cạo râu
  • Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
  • Trivet /ˈtrɪv.ɪt/: miếng lót nồi
  • Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
  • Bag /bæɡ/: cái túi xách
  • Mop /mɒp/: chổi lau nhà
  • Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồ
Cái loa nén tiếng anh là gì
Cái loa nén tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái loa nén tiếng anh là gì thì câu trả lời là loudhailer, phiên âm đọc là /ˌlaʊdˈheɪ.lər/. Lưu ý là loudhailer để chỉ chung về cái loa nén chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái loa nén loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ loudhailer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ loudhailer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ loudhailer chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cái loa nén (loa phường) tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang