Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bảo tàng, cổng, đồi, thẩm mỹ viện tóc, trung tâm bowling, làng quê, bưu điện, rạp xiếc, khách sạn, nhà trọ, cửa hàng ghi cá cược, khu nghỉ dưỡng, mê cung, nhà khách, sở thú, cửa hàng giặt khô, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là lăng tẩm. Nếu bạn chưa biết lăng tẩm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Lăng tẩm tiếng anh là gì
Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/
Để đọc đúng tên tiếng anh của lăng tẩm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mausoleum rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mausoleum thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Lăng tẩm là nơi ở của vua chúa thời xưa. Do đó, lăng tẩm còn có thể gọi là lăng vua và lăng vua sẽ nằm ở thủ đô của một nước. Ở Việt Nam vẫn còn khá nhiều lăng tẩm còn sót lại từ xưa như lăng tẩm Huế, lăng Trường Cơ, lăng Trường Diễn, lăng Cơ Thánh, lăng Vĩnh Cơ, lăng Chiêu Nghi, …
- Từ mausoleum là để chỉ chung về lăng tẩm, còn cụ thể lăng tẩm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Thủ đô tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài lăng tẩm thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Room /ruːm/: phòng
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc lăng tẩm tiếng anh là gì thì câu trả lời là mausoleum, phiên âm đọc là /ˌmɔː.zəˈliː.əm/. Lưu ý là mausoleum để chỉ chung về lăng tẩm chứ không chỉ cụ thể lăng tẩm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể lăng tẩm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ mausoleum trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mausoleum rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mausoleum chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ mausoleum ngay.
Bạn đang xem bài viết: Lăng tẩm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







