Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như người khai thác gỗ, thợ xây, thợ mỏ, giám đốc, thư ký, lập trình viên, doanh nhân, nhân viên môi giới chứng khoán, bác sĩ vật lý trị liệu, thủ thư, nhân viên tang lễ, kỹ thuật viên, thiết kế thời trang, thợ cơ khí, thủy thủ, phó giáo sư, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà hóa học. Nếu bạn chưa biết nhà hóa học tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà hóa học tiếng anh là gì
Chemist /ˈkemɪst/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà hóa học rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chemist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm chemist /ˈkemɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ chemist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhà hóa học là những người chuyên nghiên cứu về lĩnh vực hóa học, phân tích thành phần các chất, nghiên cứu tạo ra các chất mới, vật liệu mới. Có không ít những vật liệu mới phổ biến hiện nay như sợi cacbon tổng hợp là kết quả của nghiên cứu từ những nhà hóa học, vật lý học mà ra.
- Từ chemist để chỉ chung cho nhà hóa học, còn cụ thể nhà hóa học trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nhà hóa học thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà hóa học tiếng anh là gì thì câu trả lời là chemist, phiên âm đọc là /ˈkemɪst/. Lưu ý là chemist để chỉ chung về nhà hóa học chứ không chỉ cụ thể về nhà hóa học trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà hóa học trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ chemist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chemist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ chemist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nhà hóa học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng