logo vui cười lên

Thiếc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ván ép, gỗ ép, xăng, đá cục, viên đá, đất sét, đá hoa, giấy, mút xốp, gạch, urani, đồng thau, đồng vàng, vải lụa, phấn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là thiếc. Nếu bạn chưa biết thiếc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thiếc tiếng anh là gì
Thiếc tiếng anh là gì

Thiếc tiếng anh là gì

Thiếc tiếng anh gọi là tin, phiên âm tiếng anh đọc là /tɪn/.

Tin /tɪn/

Để đọc đúng tên tiếng anh của thiếc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tin rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm tin /tɪn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tin thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thiếc là một kim loại có màu bạc, có nhiệt độ nóng chảy thấp nhưng ít bị oxy hóa trong điều kiện thường được sử dụng khá nhiều trong ngành điện tử. Phổ biến nhất là các cuộn dây thiếc dùng để hàn các mối nối dây, hàn mạch điện tử được sử dụng rất nhiều. Thiếc cũng được trộn với một số kim loại khác như đồng nguyên chất để tạo thành các hợp kim có tính chất chống ăn mòn tốt hơn và tốt hơn vật liệu ban đầu.
  • Từ tin là để chỉ chung về thiếc, còn cụ thể thiếc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bạc tiếng anh là gì

Thiếc tiếng anh là gì
Thiếc tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết thiếc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/: đất hiếm
  • Fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/: sợi thủy tinh
  • Tin /tɪn/: thiếc
  • Mercury /ˈmɜːrkjəri/: thủy ngân
  • Wood /wʊd/: gỗ
  • Dust /dʌst/: bụi
  • Steam /stiːm/: hơi nước
  • Uranium /juˈreɪniəm/: urani
  • Gold /ɡəʊld/: vàng
  • Magnesium /mæɡˈniːziəm/: ma-giê
  • Charcoal /ˈtʃɑːrkəʊl/: than củi
  • Copper /ˈkɑːpər/: đồng đỏ
  • Zinc /zɪŋk/: kẽm
  • Ice /aɪs/: đá, băng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thiếc tiếng anh là gì thì câu trả lời là tin, phiên âm đọc là /tɪn/. Lưu ý là tin để chỉ chung về thiếc chứ không chỉ cụ thể thiếc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thiếc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tin trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tin rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tin chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ tin ngay.



Bạn đang xem bài viết: Thiếc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang