Trong bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu với các bạn về cái chăn tiếng anh là gì. Tuy nhiên cái chăn tiếng anh là blanket là để chỉ chung chung về các loại chăn để đắp mà thôi. Còn cụ thể loại chăn nào như chăn mỏng, chăn bông, chăn lông vũ hay chăn điện thì phải gọi bằng từ vựng riêng. Trong bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết cái chăn bông tiếng anh là gì và phân biệt tên gọi với một số loại chăn thông dụng khác.
Cái chăn bông tiếng anh là gì
Eiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/
Để đọc đúng từ eiderdown rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ eiderdown rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈaɪ.də.daʊn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ eiderdown thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Phân biệt eiderdown với comporter
Khi nói về cái chăn bông, chăn dày thì tiến anh gọi là eiderdown nhưng có nhiều bạn lại thắc mắc là cũng thấy mọi người hay gọi là comporter. Vậy thì hai từ eiderdown và comporter này khác gì nhau, câu trả lời là nghĩa của hai từ này là giống nhau nhưng eiderdown là tiếng anh, còn comporter là tiếng Mỹ. Vậy nên nếu bạn dùng thuần tiếng anh để giao tiếp thì khi nói về cái chăn bông bạn phải gọi là eiderdown, nhưng nếu bạn dùng tiếng Anh – Mỹ để nói chuyện thì phải gọi là comporter. Do tiếng anh và tiếng Mỹ bị pha trộn nhiều nên chắc chắn sẽ có nhiều bạn bị nhầm lẫn, mặc dù người nghe vẫn hiểu nhưng nếu bạn viết thư hay viết email thì sự nhầm lẫn này sẽ khiến người đọc cảm thấy khá buồn cười.
Một số đồ gia dụng khác bằng tiếng anh
- Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm
- Wall fan /wɔːl fæn/: cái quạt treo tường
- Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
- Airbed /ˈeə.bed/: cái đệm hơi
- Razor /ˈreɪ.zər/: dao cạo râu
- Fork /fɔːk/: cái dĩa
- Teapot /ˈtiː.pɒt/: cái ấm pha trà
- Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: cái vỉ ruồi
- Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
- Box /bɒks/: cái hộp
- Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
- Air conditioner /eə kən’di∫nə/: điều hòa
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Doormat /ˈdɔː.mæt/: cái thảm chùi chân
- Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
- Shaving foam /ˈʃeɪ.vɪŋ fəʊm/: bọt cạo râu
- Cooling fan /ˈkuː.lɪŋ fæn/: cái quạt tản nhiệt
- Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
- Tray /trei/: cái mâm
- Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
- Brick /brɪk/: viên gạch, cục gạch
- Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
- Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
- Straw soft broom /strɔː sɒft bruːm/: cái chổi chít
Như vậy, nếu bạn đang muốn tìm hiểu về cái chăn bông tiếng anh là gì thì câu trả lời là eiderdown. Ngoài từ này còn một từ khác cũng được dùng để chỉ cái chăn bông là comporter. Tuy nhiên, comporter là tiếng Mỹ, còn eiderdown là tiếng anh. Nếu bạn dùng tiếng anh để giao tiếp thì hãy dùng eiderdown chứ không nên dùng cả tiếng anh và tiếng Mỹ, dùng như vậy người nghe đôi khi vẫn hiểu nhưng rõ ràng là nó không hay cho lắm.
Bạn đang xem bài viết: Cái chăn bông tiếng anh là gì và đọc thế nào cho chuẩn