logo vui cười lên

Nước U-gan-đa tiếng anh là gì? Uganda hay Ugandan


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước U-gan-đa tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài U-gan-đa để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước U-gan-đa tiếng anh là gì
Nước U-gan-đa tiếng anh là gì

Nước U-gan-đa tiếng anh là gì

Nước U-gan-đa tiếng anh viết là Uganda, phiên âm đọc là /juːˈɡæn.də/

Uganda /juːˈɡæn.də/

Để phát âm đúng từ Uganda các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Uganda thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Uganda là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (U).

Nước U-gan-đa tiếng anh là gì
Nước U-gan-đa tiếng anh là gì

Phân biệt Uganda và Ugandan

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Uganda và Ugandan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Uganda là tên của nước U-gan-đa trong tiếng anh, còn Ugandan để chỉ những thứ thuộc về nước U-gan-đa như là người U-gan-đa, văn hóa U-gan-đa, tiếng U-gan-đa. Nếu bạn muốn nói về nước U-gan-đa thì phải dùng từ Uganda chứ không phải Ugandan.

Nước U-gan-đa tiếng anh là gì
Nước U-gan-đa tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
  • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước U-gan-đa tiếng anh là gì thì câu trả lời là Uganda, phiên âm đọc là /juːˈɡæn.də/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (U) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Uganda còn có từ Ugandan các bạn hay bị nhầm lẫn, Ugandan nghĩa là người U-gan-đa hoặc tiếng U-gan-đa chứ không phải nước U-gan-đa.



Bạn đang xem bài viết: Nước U-gan-đa tiếng anh là gì? Uganda hay Ugandan

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang