Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như chị em họ, anh/em trai, băng nhóm, mẹ vợ, mẹ chồng, bà bầu, cô ấy, bạn bè, bố nuôi, nam giới, thế hệ Gen Z (1997 – 2012), thế hệ Gen X (1965 - 1980), thiếu niên, con nuôi, bố vợ, bố chồng, con trai nuôi, sinh viên đại học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là bà bầu. Nếu bạn chưa biết bà bầu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bà bầu tiếng anh là gì
Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bà bầu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ expectant mother rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ expectant mother thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bà bầu còn được gọi là mẹ bầu hay phụ nữ có thai dùng để chỉ những người đang mang thai.
- Từ expectant mother là để chỉ chung về bà bầu, còn cụ thể bà bầu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Mẹ tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết bà bầu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
- She /ʃiː/: cô ấy
- Aunt /ɑːnt/: cô, dì
- Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
- Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
- Wife /waɪf/: vợ
- Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
- Girl /ɡɜːl/: bé gái
- Male /meɪl/: nam giới
- They /ðeɪ/: họ, chúng
- Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
- Person /ˈpɜː.sən/: một người
- Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 - 1996)
- Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
- Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
- Princess /prɪnˈses/: công chúa
- Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
- Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
- Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
- Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
- Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
- Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
- Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
- Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
- Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
- Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
- Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
- I /aɪ/: tôi
- King /kɪŋ/: vua
- Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
- Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
- Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Friend /frend/: bạn bè
- Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
Như vậy, nếu bạn thắc mắc bà bầu tiếng anh là gì thì câu trả lời là expectant mother, phiên âm đọc là /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/. Lưu ý là expectant mother để chỉ chung về bà bầu chứ không chỉ cụ thể về bà bầu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bà bầu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ expectant mother trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ expectant mother rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ expectant mother chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ expectant mother ngay.
Bạn đang xem bài viết: Bà bầu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng